Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 52:1986 Vít đầu hình trụ-Kết cấu và kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 52:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 52:1986 Vít đầu hình trụ-Kết cấu và kích thước
Số hiệu:TCVN 52:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 52 : 1986

VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Cheese head screws - Design and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 52 : 1986 phù hợp với SEV 2653 : 1980

TCVN 52 : 1986 thay thế TCVN 52 : 1963

TCVN 52 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Cheese head screws - Design and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu hình trụ có rãnh thẳng, đường kinh ren từ 2 mm đến 20 mm.

2. Kết cấu và kích thước của vít phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình1 và trong Bảng 1, Bảng 2.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

(3,5)

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

Đường kính đầu D

3,8

4,5

5,5

6,0

7,0

8,5

10

13

16

18

21

24

27

30

Đường kính trong của mặt tựa da, không lớn hơn

2,6

3,1

3,6

4,1

4,7

5,7

6,8

9,2

11,2

14,2

16,2

18,2

20,2

22,4

Chiều cao đầu k

1,3

1,6

2,0

2,4

2,6

3,3

3,9

5,0

6,0

7,8

8,0

9,0

10

11

Chiều dài đoạn cắt ren b

16

18

18

20

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

Chiều rộng rãnh n

0,5

0,6

0,8

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3,0

3,0

4,0

4,0

5,0

Độ sâu rãnh t

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,4

2,8

3,2

3,6

4,0

Cạnh vát c

0,3

0,3

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,6

1,6

1,6

2,0

2,0

2,5

2,5

CHÚ THÍCH: Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:

Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 52 : 1986.

3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn x và đoạn thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977.

4. Dung sai đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với thân vít theo 2IT14.

5. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính ngoài của ren vít.

6. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.

7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi