Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 Công nghiệp khai thác gỗ - Sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 (ISO 8966-1987) Công nghiệp khai thác gỗ - Sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:TCVN 5146:1990Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:31/12/1990Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5146:1990

(ISO-8966-1987)

CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC GỖ - SẢN PHẨM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Logging industry – Products - Terms and definitions

Cơ quan biện soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng

Cơ quan đề nghị ban hành: Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng

Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Cơ quan xét duyệt và ban hành: Uỷ ban Khoa học Nhà nước

Quyết định ban hành số 736/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1990

Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến sản phẩm khai thác gỗ dùng trong các lĩnh vực khác nhau.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 8966 – 87.

1. Thuật ngữ chung

1.1. Nguyên liệu gỗ

- Tree-length

- Grume

Cây gỗ đã hạ, gỗ nguyên cây, gỗ tròn, gỗ chẻ, gỗ gốc, gỗ phụ liệu cũng như phần còn lại trong khai thác để chế biến hoặc dùng làm nhiên liêu

1.2. Gỗ nguyên cây

- Tree-lengthi

- Grume

Thân cây gỗ đã bỏ rễ, ngọn và cành, nhánh.

1.3. Sản phẩm gỗ

- Wood products

- bois bruts

Sản phẩm làm từ cây đã hạ (gỗ nguyên cây) hoặc các phân đoạn của chúng đã xẻ dọc và/hoặc cắt ngang nhưng vẫn giữ được cấu trúc cơ lý tự nhiên và thành phần hoá học của nó

1.3.1. Gỗ tròn

- Round wood

- bois rounds

Gỗ có được bằng cách cắt ngang

1.3.2. Gỗ chẻ

- Split-wood

- bois fendus

Gỗ có được sau khi chẻ gỗ tròn

1.4. Gỗ thương phẩm

- commercial wood

- bois de oeuvre et d’industrie

Gỗ tròn và gỗ chẻ, không kể củi và gỗ không phù hợp để chế biến công nghiệp gỗ gốc và dăm gỗ.

1.5. Gỗ phụ liệu

- Reduced wood

- bois déchiqueté

Dăm gỗ, vỏ bào, mùn cưa thu được trongquá trình chế biến cơ học hoặc biến đổisản phẩm gỗ và gỗ phế liệu khai thác có thể dùng được cho mục đích công nghiệp hoặc nhiên liệu.

1.6. Phế liệu gỗ khai thác

- Logging wood – waste

- sous-produits d’exploitation

Phế liệu gỗ để lại khi chặt hạ cây, róc cành, cắt khúc gỗ nguyên cây và bóc vỏ gỗ súc.

 

Chú thích. Phế liệu gỗ bao gồm cả cành, ngọn, đầu thừa, mẩu vụn, vỏ và lá cây

1.6.1. Ngọn

- Top

- Cime

Phần cắt bỏ ở phía trên cùng thân cây không thể dùng làm gỗ thương phẩm hoặc củi do đặc tính của nó

1.6.2. Cành thân

- Limbs

- Branches

Cành ngang đã thành gỗ tách ra từ thân cây

1.6.3. Cành nhánh

- Branches

- Rameaux

Cành ngang chưa hoặc mới thành gỗ tách ra từ thân cây hoặc cành thân.

 

1.6.4. Đầu mẩu gốc

- Cut of butt-end

- chute de parage

Phần gỗ thấp nhất có các khuyết tật gỗ hoặc các khuyết tật trong gia công cắt từ cây gỗ đã hạ hoặc gỗ nguyên cây.

1.6.5. Phần gỗ chỏm (bản lề)

- Cutting crest

- Peigne d’abattage

Phần thân lạm sâu vào súc gỗ để lại gốc sau khi chặt hạ.

1.6.6. Vỏ cây

- Bark

- écorce

- Kopa

Phần bên ngoài bọc thân cây gỗ.

1.6.7. Lá cây

- Foliage

- Feuillage, masse végétale utile

Lá kim, lá rộng, cành nhánh, chồi lấy từ cây mới hạ hoặc cây đứng.

1.7. Gỗ gốc

- Stump wood

- Bois de souche

Gỗ ở gốc và rễ

1.8. Súc gỗ

- Log

- Bois faconné

Sản phẩm gỗ được dùng cho một mục đích xác định.

1.81. Súc gỗ tròn

- Round wood log

- Bois rond faconné

Súc gỗ thu được sau cắt khúc

1.8.2. Súc gỗ chẻ

- Split – wood log

- Bois faconné fendu

Súc gỗ thu được sau khi chẻ gỗ tròn

1.9. Súc gỗ thương phẩm

- Co9mmercial gogs

- Bois marchand

Sản phẩm gỗ dùng cho chế biến công nghiệp hoặc sử dụng trực tiếp kể cả làm dăm gỗ kỹ thuật.

1.10. Súc gỗ dài

- Long-length log

- Bois long

Đoạn thân có chiều dài có thể cắt thành nhiều khúc.

1.11. Súc gỗ dài nhiều cỡ cắt

- Combined long-length log

- Bois long combine

Gỗ dài để chia thành nhiều súc gỗ có chiều dài khác nhau.

1.12. Khúc gỗ

- Log

- Bille; tronce; rondin

Đoạn gỗ tròn, sản phẩm sau cắt khúc

1.13. Vỏ bóc

- Pêled bark

- Produit d’ecorscage

Vỏ cây dùng cho công nghiệp

1.14. Dăm gỗ

- Chips

- Plaquettes

Mành gỗ nhỏ thu được qua băm nguyên liệu gỗ trên máy băm hoặc các thiết bị chuyên dùng.

2. Súc gỗ tròn cho các mục đích sử dụng khác nhau

2.1. Gỗ trụ mỏ

- Pit prop

- Bois de mine

Súc gỗ tròn dùng trong hồm lò để chống đỡ,

2.2. Súc gỗ xây dựng

- Construction log

- Bois de construction

Súc gỗ tròn dùng trong xây dựng

2.3. Cột gỗ

- Pole

- Poteaux

Súc gỗ tròn dùng làm cột đỡ cho đườngdây thông tin, đường tải điện, trụ cây leo.

2.4. Cọc gỗ

- Stake

- Piquet

Súc gỗ tròn dùng để làm trụ đỡ

2.5. Súc gỗ xẻ

- sawlog

- Grumes à sciage

Súc gỗ tròn dùng để sản xuất gỗ xẻ.

2.6. Gỗ tà vẹt

- Sleeper block

- Bois de traverses

Súc gỗ dùng để sản xuất tà vẹt và dầm ngang

2.7. Gỗ phản âm thanh

- Reconance block

- Bois de résomance

Súc gỗ tròn dùng để sản xuất gỗ xẻ phản âm thanh

2.8. Súc gỗ lạng, bóc

- veneer log

- Bois à placage

Súc gỗ tròn dùng để sản xuất ván bóc và lạng.

2.9. Gỗ diêm

- Match block

- Dois d’allumettes

Súc gỗ tròn dùng để sản xuất diêm

2.10. Súc gỗ làm vỏ bào

- Log for shavings

- Bois de défibrage

Súc gỗ tòn dùng để sản xuất vỏ bào hoặc sợi gỗ

3. Súc gỗ dùng cho công nghiệp bột giấy, giấy, sản xuất ván và chế biến hoá học 

3.1. Gỗ bột giấy

- Pulp wood

- Bois à pâte

Súc gỗ tròn hoặc gỗ chẻ dùng để sản xuất bột giấy và bột gỗ.

3.2. Súc gỗ dùng để sản xuất ván

- Logs fof producing wood boards

- Bois à panneaux de particules ou de fibres

Súc gỗ tròn hoặc gỗ chẻ và gỗ phụ liệu dùng để sản xuất ván hoặc các mặt hàng gỗ định hình

3.3. Dăm gỗ kỹ thuật

- Technological chips

- Copeaux technologique 

Dăm gỗ dùng để sản xuất bột, ván gỗ và các sản phẩm công nghiệp gỗ và để thuỷ ngân.

3.4. Gỗ lấy nhựa

- Resinous wood

- Souche résineuse

Gỗ gốc của các loài cây lá kim dùng để làm nguyên liệu sản xuất dầu thông và nhựa.

 

4. Gỗ nhiên liêu 

4.1. Củi

Fuel – wood

- Bois de feu

Súc gỗ tròn hoặc chẻ do kích thước và chất lượng chỉ dùng để đốt.

4.2. Gỗ vụn nhiên liệu

- Hog fuel

- Copeaux a brruler

Dăm gỗ dùng để tạo năng lượng nhiệt.

5. Các sản phẩm khác

 

5.1. Vỏ cây có ta nanh

- Tanning bark

- écorce à tan

Vỏ cây dùng để sản xuất các chất chiết (tananh)

5.2. Bột thô vi tamin

- Vitamin meal (muka)

- Farine vitaminée

Sản phẩm sản xuất bằng cách sấy khô và nghiền lá cây

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi