Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4950:1989 Dụng cụ cắt kim loại và gỗ-Danh mục chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4950:1989

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4950:1989 Dụng cụ cắt kim loại và gỗ-Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 4950:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1989Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4950:1989

DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI VÀ GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Metal and wood cutting tools - Quality index nomencla ture

 

Lời nói đầu

TCVN 4950:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI VÀ GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Metal and wood cutting tools - Quality index nomencla - ture

1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cơ bản của dụng cụ cắt kim loại và gỗ. Những chỉ tiêu chất lượng quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng trong xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá chứng nhận chất lượng, đăng ký chất lượng và những mục đích khác.

2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của dụng cụ cắt kim loại và gỗ được quy định trong Bảng 1.

3. Các chỉ tiêu chất lượng cho từng loại dụng cụ cụ thể được quy định trong Bảng 2

Bảng 1

Tên chỉ tiêu chất lượng

Ký hiệu

1 Chỉ tiêu công dụng

1.1 Lĩnh vực sử dụng dụng cụ cắt

1.2 Mác vật liệu phần làm việc,lớp phủ chống ăn mòn

1.3 Độ cứng phần làm việc của dụng cụ làm bằng thép hợp kim và thép các bon, HRC, HRA,

1.4 Mác vật liệu phần thân, phần gá kẹp hoặc đuôi của của các dụng cụ lắp ghép

1.5 Độ cứng phần thân, phần gá kẹp hoặc đuôi của dụng cụ cắt, HRC.

1.6 Chỉ tiêu cơ bản về độ chính xác của dụng cụ cắt

1.7 Độ nhám của các mặt chính dụng cụ cắt, mm.

1.8 Chỉ tiêu độ chính xác của các vật được gia công.

1.9 Độ nhám của các mặt được gia công mm.

1.10 Năng suất cắt,cm3/ph, mm2/ph, mm/ph

 

2 Chỉ tiêu độ tin cậy

2.1 Tuổi bền trung bình

2.2 Tuổi bền quy định

 

3 Chỉ tiêu thẩm mỹ

3.1 Hình dáng bên ngoài, điểm

3.2 Chất lượng ghi nhãn, điểm

3.3 Chất lượng bao gói, điểm

 

4 Chỉ tiêu công nghệ

4.1 Tỷ suất vật liệu phần cắt (tỷ lệ khối lượng phần cắt so với khối lượng toàn bộ của dụng cụ ),%

4.2 Công lao động toàn bộ, giờ/người

5 Chỉ tiêu tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa

5.1 Hệ số sử dụng (đối với dụng cụ lắp ghép ),%

CHÚ THÍCH:

1. Cho phép bổ sung và làm rõ danh mục chỉ tiêu để phản ánh đầy đủ hơn nữa đặc điểm của từng loại dụng cụ.

2. Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là các chỉ tiêu: 1.6; 2.1; 2.2.

 

-

-

-


-


-

-

 

-

-

-

 

 

T

T1

 

 

-

-

-

 

 

-


-

 

kd

 

Bảng 2

Tên sản phẩm cùng loại

số thứ tự các chỉ tiêu theo Bảng 1

1 Tên dụng cụ cắt kim loại

Mũi khoan

1,1  ÷ 1.4, 1,5x, 1,6 ÷ 1,9x

1,10 ÷ 5,1

Ta rô

Bàn ren

1,1 ÷ 1.8, 1,10 ÷ 4.2

1,1 ÷ 1.3, 1,6 ÷ 1.9,

1,10 ÷ 3.3, 4.2

Mũi xoáy

1,1 ÷ 1.4, 1.5x, 1.6 ÷ 1,8x,

1,9x, 1.10 ÷ 3.3, 4,2.

Mũi khoét

1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1,6 ÷ 1,8,

1,9 ÷ 5 1.

Dao phay

1,1 ÷ 1.4, 1.5x, 1.6 ÷ 1.8x,

1.9x, 1.10 ÷ 5.1

Dao phay răng

1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6 ÷ 1,9,

1,10 ÷ 5,1.

Các loại dao

(kể cả dao cà răng)

1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1.6 ÷ 1,8x

1,9x, 1,10 ÷ 5,1

Lưỡi cưa kim loại

1,1 ÷ 1,7, 1,8x, 1,10 ÷ 5,1

Dao chuốt

1,1 ÷ 1,7, 1,8 ÷ 5,1

Dụng cụ cắt răng (trừ dao phay răng và dao cà răng)

1,1 ÷ 5,1

Đầu cắt răng, dụng cụ gia công ống và mặt bích

1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1.6x, 1.7,

1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1

Dụng cụ làm bằng vật liệu tổng hợp và vật liệu siêu cứng

1,1, 1,2, 1.4, 1.5 ÷ 1,7,

1,8x, 1.9x, 1,10 ÷ 5,1

Dũa mỹ nghệ

1,1 ÷ 1,3, 1,6x, 1,7,

1,10 ÷ 4,2

2 Dụng cụ gia công gỗ

Dao phay

1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,

1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1

Dụng cụ khoan -

bào xọc

1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,

1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1

Lưỡi cưa

1,1 ÷ 1,7, 1.8x, 1,9x,

1,10 ÷ 5,1

Kéo và lưỡi cắt

1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,

1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1

Dụng cụ chuyên dùng

1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,

1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1

CHÚ THÍCH Hạn chế dùng các chỉ tiêu có dấu (X)

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi