Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4798:1989 ST SEV 536:1987 Khớp nối trục cơ học-Mômen xoắn danh nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4798:1989

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4798:1989 ST SEV 536:1987 Khớp nối trục cơ học-Mômen xoắn danh nghĩa
Số hiệu:TCVN 4798:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1989Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4798 : 1989

ST SEV 536 : 1987

KHỚP NỐI TRỤC CƠ HỌC – MÔMEN XOẮN DANH NGHĨA

 Mechanical shaft mufts – Nominal torsion moments

Lời nói đầu

TCVN 4798 : 1989 phù hợp với ST SEV 536 : 1987

TCVN 4798 : 1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

KHỚP NỐI TRỤC CƠ HỌC – MÔMEN XOẮN DANH NGHĨA

Mechanical shaft mufts – Nominal torsion moments

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho khớp nối trục cơ học thông dụng và quy định giá trị mômen xoắn danh nghĩa được truyền khi làm việc kéo dài với tải trọng và hướng quay không đổi.

2. Giá trị mômen xoắn danh nghĩa phải phù hợp với Bảng:

N.m

Dãy

1

Dãy

1

Dãy

2

Dãy

1

Dãy

2

Dãy

3

Dãy

1

Dãy

2

Dãy

3

0,10

-

-

-

0,16

-

-

-

0,25

-

-

-

0,40

-

-

-

0,63

-

-

-

1,0

-

-

-

1,6

-

-

-

2,5

-

-

-

0,4

-

-

-

6,3

-

-

-

1,00

-

1,25

-

1,60

-

2,00

-

2,50

-

3,15

-

4,00

-

5,00

-

6,30

-

8,00

-

10

-

-

-

16

-

-

-

25

-

-

-

40

-

-

-

63

-

-

-

10,0

-

12,5

-

16

-

20,0

-

25,0

-

31,5

-

40,0

-

50,0

-

63,0

-

80,0

-

10,0

11,2

12,5

14,0

16,0

18,0

20,0

22,4

25,0

28,0

31,5

35,5

40,0

45,0

50,0

56,0

63,0

71,0

80,0

90,0

100

-

-

-

160

-

-

-

250

-

-

-

400

-

-

-

630

-

-

-

100

-

125

-

160

-

200

-

250

-

315

-

400

-

500

-

630

-

800

-

100

112

125

140

160

180

200

224

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

N.m

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

1000

-

-

-

1600

-

-

-

2500

-

-

-

4000

-

-

-

6300

-

-

-

100000

-

-

-

160000

-

-

-

250000

-

-

-

400000

-

-

-

630000

-

-

-

1000

-

1250

-

1600

-

2000

-

2500

-

3150

-

4000

-

5000

-

6300

-

8000

-

100000

-

125000

-

160000

-

200000

-

250000

-

315000

-

400000

-

500000

-

630000

-

800000

-

1000

1120

1250

1400

1600

1800

2000

2240

2500

2800

3150

3550

4000

4500

5000

5600

6300

7100

8000

9000

100000

112000

125000

140000

160000

180000

200000

224000

250000

280000

315000

355000

400000

450000

500000

560000

630000

710000

800000

900000

10000

-

-

-

16000

-

-

-

25000

-

-

-

40000

-

-

-

63000

-

-

-

1000000

-

-

-

1600000

-

-

10000

-

12500

-

16000

-

20000

-

25000

-

31500

-

40000

-

50000

-

63000

-

80000

-

1000000

-

1250000

-

1600000

-

2000000

10000

11200

12500

14000

16000

18000

20000

22400

25000

28000

31500

35500

40000

45000

50000

56000

63000

71000

80000

90000

1000000

1120000

1250000

1400000

1600000

1800000

2000000

CHÚ THÍCH: Giá trị dãy 1 được ưu tiên hơn dãy 2 và giá trị dãy 2 được ưu tiên hơn dãy 3.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi