Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4793:1989 ST SEV 3960:1983 Dung sai lắp ghép-Dung sai kích thước lớn hơn 10000mm đến 40000mm

Số hiệu: TCVN 4793:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1989
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4793:1989

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4793:1989

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4793:1989 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4793:1989 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4793:1989

ST SEV 3960:1983

DUNG SAI LẮP GHÉP - DUNG SAI KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10000 MM ĐẾN 40000 MM

Base norms of interchangeability - Tolerances for sizes above 10000 mm up to 40000 mm

 

Lời nói đầu

TCVN 4793:1989 phù hợp với ST SEV 3960:1983;

TCVN 4793:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và đề nghị, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

DUNG SAI LẮP GHÉP - DUNG SAI KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10000 MM ĐẾN 40000 MM

Base norms of interchangeability - Tolerances for sizes above 10000 mm up to 40000 mm

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phần tử trơn của các chi tiết có kích thước danh nghĩa lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm

2. Khái niệm cơ bản của hệ thống dung sai, thuật ngữ định nghĩa và ký hiệu theo TCVN 2244:1977.

3. Tiêu chuẩn này quy định các khoảng kích thước danh nghĩa sau, tính bằng mm:

Lớn hơn

10000

đến

12500;

Lớn hơn

12500

đến

16000;

Lớn hơn

16000

đến

20000;

Lớn hơn

20000

đến

25000;

Lớn hơn

25000

đến

31500;

Lớn hơn

31500

đến

40000.

4. Tiêu chuẩn này quy định 13 cấp chính xác, từ cấp 5 đến cấp 17

Trị số của dung sai cho trong Bảng.

Công thức tính dung sai theo TCVN 2244:1977.

Quy tắc làm tròn số của dung sai cho trong Phụ lục 1.

Hướng dẫn về vị trí các miền dung sai so với kích thước danh nghĩa cho ở Phụ lục 2.

mm

Khoảng kích thước danh nghĩa

Dung sai đối với cấp chính xác

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Lớn hơn 10000 đến 12500

0,3

0,5

0,8

1,2

2,0

3

5

8

12

20

30

50

80

Lớn hơn 12500 đến 16000

0,4

0,6

1,0

1,6

2,4

4

6

10

16

24

40

60

100

Lớn hơn 16000 đến 20000

0,5

0,6

1,2

2,0

3,0

5

8

12

20

30

50

80

120

Lớn hơn 20000 đến 25000

0,6

1,0

1,6

2,4

4,0

6

10

16

24

40

60

100

160

Lớn hơn 25000 đến 31500

0,8

1,2

2,0

3,0

5,0

8

12

20

30

50

80

120

200

Lớn hơn 31500 đến 40000

1,0

1,6

2,4

4,0

6,0

10

16

24

40

60

100

160

240

 

Phụ lục 1

Quy tắc làm tròn số dung sai được sử dụng trong tiêu chuẩn

Trị số dung sai làm tròn đến dãy số 1; 1,2; 1,6; 2; 2,4; 3; 4; 5; 6; 8; 10; và nhân với 10; 100 để được dung sai lớn hơn 10 mm và với 0,1 để được dung sai nhỏ hơn 1 mm. các số của dãy số ưu tiên R10 trừ số 1, 2, 3 và 6 thuộc dãy R”10 và số 2, 4 thuộc dãy R’40.

 

Phụ lục 2

Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa

Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa nêu quy định:

Đối với kích thước trục - sai lệch giới hạn về một phía âm, ví dụ: h7, h14 hoặc đối xứng ví dụ: Js7, Js 14.

Đối với kích thước lỗ - sai lệch giới hạn về một phía dương, ví dụ: H6, H14 hoặc đối xứng ví dụ Js7, Js14

Đối với kích thước không thuộc trục và lỗ - sai lệch giới hạn đối xứng, ví dụ:

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4793:1989

01

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×