Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4793:1989 ST SEV 3960:1983 Dung sai lắp ghép-Dung sai kích thước lớn hơn 10000mm đến 40000mm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4793:1989
Số hiệu: | TCVN 4793:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1989 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 4793:1989
ST SEV 3960:1983
DUNG SAI LẮP GHÉP - DUNG SAI KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10000 MM ĐẾN 40000 MM
Base norms of interchangeability - Tolerances for sizes above 10000 mm up to 40000 mm
Lời nói đầu
TCVN 4793:1989 phù hợp với ST SEV 3960:1983;
TCVN 4793:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và đề nghị, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DUNG SAI LẮP GHÉP - DUNG SAI KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10000 MM ĐẾN 40000 MM
Base norms of interchangeability - Tolerances for sizes above 10000 mm up to 40000 mm
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phần tử trơn của các chi tiết có kích thước danh nghĩa lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm
2. Khái niệm cơ bản của hệ thống dung sai, thuật ngữ định nghĩa và ký hiệu theo TCVN 2244:1977.
3. Tiêu chuẩn này quy định các khoảng kích thước danh nghĩa sau, tính bằng mm:
Lớn hơn | 10000 | đến | 12500; |
Lớn hơn | 12500 | đến | 16000; |
Lớn hơn | 16000 | đến | 20000; |
Lớn hơn | 20000 | đến | 25000; |
Lớn hơn | 25000 | đến | 31500; |
Lớn hơn | 31500 | đến | 40000. |
4. Tiêu chuẩn này quy định 13 cấp chính xác, từ cấp 5 đến cấp 17
Trị số của dung sai cho trong Bảng.
Công thức tính dung sai theo TCVN 2244:1977.
Quy tắc làm tròn số của dung sai cho trong Phụ lục 1.
Hướng dẫn về vị trí các miền dung sai so với kích thước danh nghĩa cho ở Phụ lục 2.
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa | Dung sai đối với cấp chính xác | ||||||||||||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
Lớn hơn 10000 đến 12500 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,2 | 2,0 | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 |
Lớn hơn 12500 đến 16000 | 0,4 | 0,6 | 1,0 | 1,6 | 2,4 | 4 | 6 | 10 | 16 | 24 | 40 | 60 | 100 |
Lớn hơn 16000 đến 20000 | 0,5 | 0,6 | 1,2 | 2,0 | 3,0 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 |
Lớn hơn 20000 đến 25000 | 0,6 | 1,0 | 1,6 | 2,4 | 4,0 | 6 | 10 | 16 | 24 | 40 | 60 | 100 | 160 |
Lớn hơn 25000 đến 31500 | 0,8 | 1,2 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 | 200 |
Lớn hơn 31500 đến 40000 | 1,0 | 1,6 | 2,4 | 4,0 | 6,0 | 10 | 16 | 24 | 40 | 60 | 100 | 160 | 240 |
Phụ lục 1
Quy tắc làm tròn số dung sai được sử dụng trong tiêu chuẩn
Trị số dung sai làm tròn đến dãy số 1; 1,2; 1,6; 2; 2,4; 3; 4; 5; 6; 8; 10; và nhân với 10; 100 để được dung sai lớn hơn 10 mm và với 0,1 để được dung sai nhỏ hơn 1 mm. các số của dãy số ưu tiên R10 trừ số 1, 2, 3 và 6 thuộc dãy R”10 và số 2, 4 thuộc dãy R’40.
Phụ lục 2
Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa
Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa nêu quy định:
Đối với kích thước trục - sai lệch giới hạn về một phía âm, ví dụ: h7, h14 hoặc đối xứng ví dụ: Js7, Js 14.
Đối với kích thước lỗ - sai lệch giới hạn về một phía dương, ví dụ: H6, H14 hoặc đối xứng ví dụ Js7, Js14
Đối với kích thước không thuộc trục và lỗ - sai lệch giới hạn đối xứng, ví dụ: