- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4276:1986 Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện-Kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 4276:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4276:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4276:1986
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4276 : 1986
MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM VÀ MÂM CẶP CÓ CHẤU DỜI CHỖ ĐỘC LẬP CỦA MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Self – centering chucks and chucks with independent displaeement jaws of lathes - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4276 :1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM VÀ MÂM CẶP CÓ CHẤU DỜI CHỖ ĐỘC LẬP CỦA MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Self – centering chucks and chucks with independent displaeement jaws of lathes – Dimensions basic.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện được lắp trực tiếp lên đầu trục chính hoặc qua bích nối.
2. Đường kính danh nghĩa của mâm cặp máy tiện phải phù hợp với chỉ dẫn trên Bảng 1.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Mâm cặp tự định tâm | 80 | 100 | 125 | 160 | 200 | 250 | 315 | 400 | 500 | 630 | − | − |
| Mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập |
| 160 | 200 | 250 | 315 | 400 | 500 | 630 | 800 | 1000 | ||
Việc sử dụng kết hợp giữa mâm cặp tự định tâm và đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 2.
Bảng 2

CHÚ THÍCH: Những trị số nằm trong đường đậm được ưu tiên sử dụng.
3. Việc sử dụng kết hợp giữa mâm cặp có chấu dời, chỗ độc lập và đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 3.
Bảng 3

CHÚ THÍCH: Những trị số nằm trong đường đậm được ưu tiên sử dụng.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!