Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 Quạt bàn-Trục động cơ-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 Quạt bàn-Trục động cơ-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 4270:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4270 - 86

QUẠT BÀN - TRỤC ĐỘNG CƠ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Table Fans - Motor Shafta - Basic dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại trục động cơ quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường (gọi chung là quạt bàn) dùng điện xoay chiều một pha tần số 50 hoặc 60Hz, điện áp 127 hoặc 220V có đường kính cánh từ 200 đến 400mm. Trường hợp có lý do xác đáng về kinh tế - kỹ thuật, cho phép chế tạo trục với kích thước khác.

2. Thông số phần trục có lắp bạc đỡ trục d phần đuôi trục, phần đầu trục để lắp cánh d1 phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong các bảng 1 đến 3.

Trục quạt bàn.

Hình 1

Bảng 1

Phần trục để lắp đỡ trục

mm

 

Đường kính cánh

Từ 200 đến 250

Từ 300 đến 400

Đường kính d (h 7)

5,80

8,50

6,00

9,00

Bảng 2

Phần đầu trục (để lắp cánh)

mm

Kích thước cơ bản

Đường kính cánh

Từ 200 đến 250

Từ 300 đến 400

d1

5,80

8,50

l

30

40

Bảng 3

Phần đuôi trục (là trục vít của bộ chuyển hướng)

Thông số đuôi trục vít

Đường kính cánh

Từ 200 đến 250

Từ 300 đến 400

-Chiều dài b1, mm

18

18

- Đầu mối

một

một

- Hướng răng

phải

phải

- Góc áp lực

200

200

- Góc đỉnh răng

400

400

- Mô đun (M1)

0,6

0,6

- Đường kính vòng lăn D1, mm

4,6

7,2

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi