Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 Quạt bàn-Bộ chuyển hướng-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 Quạt bàn-Bộ chuyển hướng-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 4267:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4267 - 86

QUẠT BÀN - BỘ CHUYỂN HƯỚNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Table fans - Cosillating mechanismals - Technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ chuyển hướng của quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường (gọi chung là quạt bàn) dùng điện xoay chiều một pha, tần số 50 hoặc 60Hz điện áp 127 hoặc 220V có đường kính đầu cánh từ 200 đến 400mm. Phần I của tiêu chuẩn này khuyến khích áp dụng.

I. Phân loại và kích thước cơ bản.

1.1. Theo cấu tạo, bộ chuyển hướng chia làm hai kiểu:

a) Bánh răng lớn nằm ngoài hộp bộ chuyển hướng.

b) Bánh răng lớn nằm trong hộp bộ chuyển hướng.

1.2. Thông số và các kích thước cơ bản của bộ chuyển hướng nên phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Bộ chuyển hướng quạt bàn

1 - Trục vít         2 - Bánh vít       3 - Trục răng          4 - Bánh răng lớn

Chi tiết

Kích thước

Đường kính cánh quạt, mm

Từ 300 đến 400

Từ 200 đến 250

Trục vít

- Một đầu mối

- Hướng răng phải

- Góc áp lực 200

- Góc đỉnh răng 400

Chiều dài b 1

18

18

Chiều dài b 2

5

5

Chiều dài b 3

15

15

Chiều dài b 4

5

5

Bánh vít

- Cấp chính xác 8

- Góc nghiêng của răng bánh vít bằng góc nghiêng răng trục vít

- Độ đồng tâm Æ II và D 2 sai số nhỏ hơn hay bằng 0,05

Đường kính lỗ tâm bánh răng lớn Æ IV

8

6

Đường kính lỗ tâm bánh vít Æ II

12

20

mô đun trục vít    (M1)

0,6

0,6

mô đun bánh vít    (M2)

0,6

0,6

mô đun trục răng    (M3)

0,6

0,6

mô đun bánh răng    (M4)

0,6

0,6

Trục răng

cấp chính xác 8

đường kính vòng lăn của trục vít (D1)

7,2

4,6

đường kính vòng chia của bánh vít (D2)

22,2

29,5

đường kính vòng chia của trục răng (D3)

6,6

7,2

đường kính vòng chia của bánh răng lớn (D4)

36

37,2

Bánh răng lớn:

- cấp chính xác 8

- Độ đồng tâm giữa Æ IV và D4 sai lệch nhỏ hơn hay bằng 0,05

 

 

 

2. Yêu cầu kỹ thuật.

2.1. Vật liệu dùng để chế tạo các chi tiết của bộ chuyển hướng là kim loại hoặc bằng các vật liệu khác.

2.2. Ở trạng thái làm việc có chuyển hướng với nấc tốc độ cao nhất, bộ chuyển hướng phải làm việc liên tục một cách bình thường không ít hơn 4000 h.

2.3. Bộ chuyển hướng phải có kết cấu thỏa mãn với các điều kiện làm việc sau đây:

a) Phải có bộ phận điều khiển nhẹ nhàng để chúng có thể làm việc ở trạng thái có chuyển hướng và không có chuyển hướng.

b) Góc chuyển hướng (góc mở) lớn nhất của quạt ứng với bộ chuyển hướng dùng cho quạt có đường kính cánh từ 200 đến 250 mm không nhỏ hơn 600 và dùng cho quạt có đường kính cánh từ 300 đến 400mm không nhỏ hơn 800.

2.4. Bộ chuyển hướng phải làm việc được liên tục, ổn định, không có hiện tượng giật cục khi chuyển hướng.

2.5. Công suất tiêu thụ của bộ chuyển hướng phải đảm bảo không được lớn hơn 4% công suất danh định của quạt.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi