- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 Quạt bàn-Cánh-Kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 4266:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4266:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4266 - 86
QUẠT BÀN - CÁNH - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Table fans - Blades - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường (gọi chung là quạt bàn) dùng điện xoay chiều một pha, tần số 50 hoặc 60Hz điện áp 127 hoặc 220V.
1. Đường kính cánh quạt phải chọn theo dãy sau:
200; 225; 250; 300; 350; 400; 500; 600 mm
2. Đường kính lỗ ống bắt cánh vào trục động cơ và chiều dài lỗ ống bắt cánh nên phù hợp với chỉ dẫn trong bảng sau:
mm
| Đường kính cánh quạt | Đường kính lỗ ống bắt cánh | Chiều dài lỗ ống bắt cánh |
| 225 | 5,8 | 30 |
| 250 | 5,8 | 30 |
| 300 | 8,5 | 40 |
| 350 | 8,5 | 40 |
| 400 | 8,5 | 40 |
| 500 | - | - |
| 600 | - | - |
Chú thích:
1. Đường kính cánh quạt là đường kính vòng tròn đo điểm ngoài cùng của cánh quạt vạch ra khi quay.
2. Trường hợp lỗ cánh nhựa mềm, đường kính theo bản vẽ đã được duyệt.
3. Phần 2 - khuyến khích áp dụng.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!