Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4238:1986 Máy cắt kim loại-Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4238:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4238:1986 Máy cắt kim loại-Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
Số hiệu:TCVN 4238:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4238:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH VÀ TỐC ĐỘ TIẾN

Machine tools - Speeds and feeds

Lời nói đầu

TCVN 4238:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÁY CẮT KIM LOẠI - TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH VÀ TỐC ĐỘ TIẾN

Machine tools - Speeds and feeds

1. Tốc độ chuyển động chính.

1.1. Định nghĩa

1.1.1. Tốc độ chuyển động chính, số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc tính trong một phút khi máy chịu tải định mức.

1.1.2. Trị số danh nghĩa, trị số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc được ghi trên bảng chỉ dẫn của máy để tính thời gian cắt.

1.1.3. Trị số thực, số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc khi máy chịu tải định mức và động cơ điện đạt công suất định mức, nằm trong giới hạn của sai lệch cho phép.

Trị số thực được tính bằng công thức:

Trong đó:

n1 - tốc độ thực của chuyển động chính

no - tốc độ của chuyển động chính khi máy chạy không tải

nm - tốc độ quay định mức của động cơ điện theo lý lịch động cơ

nm,o - tốc độ quay của động cơ điện khi máy chạy không tải.

1.2. Dãy các trị số danh nghĩa của tốc độ chuyển động chính phải lấy theo dãy số cơ bản R20, phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1. Trong trường hợp có cơ sở kỹ thuật, cho phép lấy theo dãy dẫn xuất:

R20/2 (...710....)

R20/3 (...710....)

R20/4 (...710....)

R20/4 (...355....)

R20/5 (...710....)

với điều kiện không được bỏ cách quãng

1.3. Sai lệch giới hạn cho phép của các trị số thực tốc độ chuyển động chính so với trị số danh nghĩa được tính bằng số % của trị số danh nghĩa là:

+ 3%

cho phần truyền động cơ khí

- 2%

+ 6%

cho cả phần truyền động cơ khí và truyền động điện

- 2%

1.4. Ngoài các trị số trong Bảng 1, các trị số khác nếu nhỏ hơn 100 hoặc lớn hơn 1000 thì chia hoặc nhân các trị số tương ứng của dãy đã cho với 10.

2. Tốc độ tiến

2.1. Định nghĩa

2.1.1. Tốc độ tiến, lượng tiến tĩnh trong một phút (một vòng quay, một hành trình kép) của cơ cấu mang dao hoặc phôi khi máy chịu tải định mức được truyền dẫn trực tiếp từ động cơ điện hoặc từ trục chính.

2.1.2. Trị số danh nghĩa, trị số tốc độ tiến được ghi trên bảng chỉ dẫn để tính thời gian cắt.

Bảng 1

Trị số danh nghĩa theo dãy R20

Trị số thực

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

Cho truyền động cơ khí + điện

Chỉ cho truyền động cơ khí

- 2%

+ 6%

+ 3%

100

112

125

140

160

180

200

224

250

280

315

355

400

450

500

560

530

710

800

900

1000

98

110

123

138

155

174

196

219

246

276

310

348

390

438

491

551

618

694

778

873

980

100

119

133

150

168

188

212

237

266

299

335

376

422

473

531

596

669

750

842

945

1060

103

116

130

145

163

183

206

231

259

290

326

365

410

460

516

579

650

729

818

918

1030

2.1.3. Trị số thực, các trị số tốc độ tiến của cơ cấu mang dao hoặc phôi khi chịu tải định mức và động cơ điện đạt công suất định mức, nằm trong giới hạn của sai lệch cho phép.

a) Trong trường hợp tốc độ tiến được tính trong một phút, trị số thực được xác định bằng công thức:

trong đó:

St - Tốc độ tiến khi máy chịu tải định mức.

So - Tốc độ tiến khi máy chạy không tải.

nsm - Tốc độ quay định mức của động cơ điện theo lý lịch của động cơ.

nsm,o - Tốc độ quay của động cơ điện khi máy chạy không tải.

b) Trong trường hợp tốc độ tiến được tính trong một vòng quay (trong một hành trình kép), trị số thực không liên quan đến động cơ.

2.2. Dãy các trị số danh nghĩa của tốc độ tiến phải lấy theo dãy số cơ bản R20, phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2. Trong trường hợp có cơ sở kỹ thuật, cho phép lấy theo dãy dẫn xuất của R20.

R20/2 (..... Ι......)

R20/3 (..... Ι.....)

R20/4 (..... Ι......)

R20/6 (..... Ι.....)

với điều kiện không bỏ cách quãng.

2.3. Sai lệch giới hạn cho phép của các trị số thực tốc độ tiến so với trị số danh nghĩa được tính bằng số % của trị số danh nghĩa:

+ 3%

đối với tốc độ tiến tính trong một vòng (một hành trình kép)

- 2%

+ 6%

đối với tốc độ tiến tính trong một phút

- 2%

2.4. Nếu tốc độ tiến trên phút được tính bằng tích của tốc độ tiến trên vòng (hoặc trên hành trình kép) và tốc độ quay (hoặc số hành trình kép) trên phút thì dung sai tổng hợp sẽ là - 4% đến + 9%.

Bảng 2

Trị số danh nghĩa theo dãy R20

Trị số thực

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

Tốc độ tiến trên phút

Tốc độ tiến trên vòng hoặc trên hành trình kép

- 2%

+ 6%

+ 3%

1

1,12

1,25

1,40

1,60

1,80

2,00

2,24

2,50

2,80

3,15

3,35

4,00

4,50

5,00

5,60

5,30

7,10

8,00

9,00

10,00

9,8

1,10

1,23

1,38

1,55

1,74

1,96

2,19

2,46

2,76

3,10

3,48

3,90

4,38

4,91

5,51

6,18

6,94

7,78

8,73

9,80

1,00

1,19

1,33

1,50

1,68

1,88

2,12

2,37

2,66

2,99

3,35

3,76

4,22

4,73

5,31

5,96

6,69

7,50

8,42

9,45

10,60

1,03

1,16

1,20

1,45

1,63

1,83

2,06

2,31

2,59

2,90

3,26

3,65

4,10

4,60

5,16

5,79

6,50

7,29

8,18

9,18

10,30

2.5. Ngoài các trị số trong Bảng 2, các trị số khác nếu nhỏ hơn 1 hoặc lớn hơn 10 thì chia hoặc nhân các trị số tương ứng của dãy đã cho với 10.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi