Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4171:1985 Ổ lăn-Ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4171:1985

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4171:1985 Ổ lăn-Ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín
Số hiệu:TCVN 4171:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1985Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4171:1985
Ổ LĂN - Ổ BI ĐỠ MỘT DÃY CÓ VÒNG CHE HAY VÒNG KÍN

Rolling bearings - Single row radial ball bearings with shields or seal

 

Lời nói đầu

TCVN 4171:1985 thay thế cho TCVN 1490:1974 và TCVN 1491:1974.

TCVN 4171:1985 hoàn toàn phù hợp với ST SEV 3793:1982.

TCVN 4171:1985 do Viện Công nghệ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

Ổ LĂN - Ổ BI ĐỠ MỘT DÃY CÓ VÒNG CHE HAY VÒNG KÍN

Rolling besrings - Single row radial ball bearings with shieldsor seals

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín loạt kích thước 19, 10, 02, 22, 32, 03, 23 theo TCVN 1481:1985.

1. Kích thước

1.1. Kích thước cơ bản của ổ phải theo chỉ dẫn trên các Hình 1 ÷ 4 và trong các Bảng 1 ÷ 7.

Kiểu 60000

Kiểu 80000

Hình 1

Hình 2

Kiểu 160000

Kiểu 180000

Hình 3

Hình 4

Kiểu 60000 - ổ bi đỡ một dãy có một vòng che;

Kiểu 80000 - ổ bi đỡ một dãy có hai vòng che;

Kiểu 160000 - ổ bi đỡ một dãy có một vòng kín;

Kiểu 180000 - ổ bi đỡ một dãy có hai vòng kín.

Ký hiệu trên hình vẽ:

d - Đường kính danh nghĩa lỗ của vòng trong;

D - Đường kính danh nghĩa mặt trụ ngoài của vòng ngoài;

B - Chiều rộng danh nghĩa của ổ;

r - Tọa độ danh nghĩa của mép vát lắp ráp.

Bảng 1 - Loạt kích thước 19

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

60 000

80 000

106009/3

108009/3

3

8

3

0,3

106009/4

108009/4

4

11

4

0,3

106009/5

108009/5

5

13

4

0,4

106009/6

108009/6

6

15

5

0,4

106009/7

108009/7

7

17

5

0,5

106009/8

108009/8

8

19

6

0,5

106009/9

108009/9

9

20

6

0,5

 

Bảng 2 - Loạt kích thước 10

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

60 000

80 000

6001/7

8001/7

7

19

6

0,5

6001/8

8001/8

8

22

7

0,5

6001/9

8001/9

9

24

7

0,5

60100

80100

10

26

8

0,5

60101

80101

12

28

8

0,5

60102

80102

15

32

9

0,5

60103

80103

17

35

10

0,5

60104

80104

20

42

12

1,0

60105

80105

25

47

12

1,0

60106

80106

30

55

13

1,5

60107

80107

35

62

14

1,5

60108

80108

40

68

15

1,5

60109

80109

45

75

16

1,5

60110

80110

50

80

16

1,5

60111

80111

55

90

18

2,0

60112

80112

60

95

18

2,0

60113

80113

65

100

18

2,0

60114

80114

70

110

20

2,0

60115

80115

75

115

20

2,0

60116

80116

80

125

22

2,0

60117

80117

85

130

22

2,0

60118

80118

90

140

24

2,5

60120

80120

100

150

24

2,5

 

Bảng 3 - Loạt kích thước 02

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

60 000

80 000

60 000

80 000

6002/3

8002/3

3

10

4

0,3

6002/4

8002/4

4

13

5

0,4

6002/5

8002/5

5

16

5

0,5

6002/6

8002/6

6

19

6

0,5

6002/7

8002/7

7

22

7

0,5

6002/8

8002/8

8

24

8

0,5

6002/9

8002/9

9

26

8

1,0

60200

80200

160200

180200

10

30

9

1,0

60201

80201

160201

180201

12

32

10

1,0

60202

80202

160202

180202

15

35

11

1,0

60203

80203

160203

180203

17

40

12

1,0

60204

80204

160204

180204

20

47

14

1,5

60205

80205

160205

180205

25

52

15

1,5

60206

80206

160206

180206

30

62

16

1,5

60207

80207

160207

180207

35

72

17

2,0

60208

80208

160208

180208

40

80

18

2,0

60209

80209

160209

180209

45

85

19

2,0

60210

80210

160210

180210

50

90

20

2,0

60211

80211

160211

180211

55

100

21

2,5

60212

80212

160212

180212

60

110

22

2,5

60213

80213

160213

180213

65

120

23

2,5

60214

80214

160214

180214

70

125

24

2,5

60215

80215

75

130

25

2,5

60216

80216

80

140

26

3,0

60217

80217

85

150

28

3,0

60218

80218

90

160

30

3,0

60220

80220

100

180

34

3,5

 

Bảng 4 - Loạt kích thước 22

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

160 000

180 000

2160200

2180200

10

30

14

1,0

2160201

2180201

12

32

14

1,0

2160202

2180202

15

35

14

1,0

2160203

2180203

17

40

16

1,0

2160204

2180204

20

47

18

1,5

2160205

2180205

25

52

18

1,5

2160206

2180206

30

62

20

1,5

2160207

2180207

35

72

23

2,0

2160208

2180208

40

80

23

2,0

2160209

2180209

45

85

23

2,0

2160210

2180210

50

90

23

2,0

2160211

2180211

55

100

25

2,5

2160212

2180212

60

110

28

2,5

2160213

2180213

65

120

31

2,5

2160214

2180214

70

125

31

2,5

 

Bảng 5 - Loạt kích thước 32

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

160 000

180 000

3160202

3180202

15

35

15,9

1,0

3160203

3180203

17

40

17,5

1,0

3160204

3180204

20

47

20,6

1,5

3160205

3180205

25

52

20,6

1,5

3160206

3180206

30

62

23,8

1,5

3160207

3180207

35

72

27,0

2,0

3160208

3180208

40

80

30,2

2,0

3160209

3180209

45

85

30,2

2,0

 

Bảng 6 - Loạt kích thước 03

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

60 000

80 000

160 000

180 000

6003/4

8003/4

4

16

5

0,5

6003/5

8003/5

5

19

6

0,5

60300

80300

10

25

11

1,0

60301

80301

12

37

12

1,5

60302

80302

160302

180302

15

42

13

1,5

60303

80303

160303

180303

17

47

14

1,5

60304

80304

160304

180304

20

52

15

2,0

60305

80305

160305

180305

25

62

17

2,0

60306

80306

160306

180306

30

72

19

2,0

60307

80307

160307

180307

35

80

21

2,5

60308

80308

160308

180308

40

90

23

2,5

60309

80309

160309

180309

45

100

25

2,5

60310

80310

160310

180310

50

110

27

3,0

60311

80311

160311

180311

55

120

29

3,0

60312

80312

160312

180312

60

130

31

3,1

60313

80313

160313

180313

65

140

33

3,5

60314

80314

160314

180314

70

150

35

3,5

60314

80314

160314

180314

70

150

35

3,5

60315

80315

75

160

37

3,5

80

170

39

3,5

85

180

41

4,0

90

190

43

4,0

100

215

47

4,0

 

Bảng 7 - Loạt kích thước 23

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của ổ kiểu

d

D

B

r

160 000

180 000

2160300

2180300

10

35

17

1,0

2160301

2180301

12

37

17

1,5

2160302

2180302

15

42

17

1,5

2160303

2180303

17

47

19

1,5

2160304

2180304

20

52

21

2,0

2160305

2180305

25

62

24

2,0

2160306

2180306

30

72

27

2,0

2160307

2180307

35

80

31

2,5

2160308

2180308

40

90

33

2,5

2160309

2180309

45

100

36

2,5

2160310

2180310

50

110

40

3,0

2160311

2180311

55

120

43

3,0

2160312

2180312

60

130

46

3,5

2160313

2180313

65

140

48

3,5

2160314

2180314

70

150

51

3,5

Ví dụ ký hiệu quy ước của ổ bi đỡ một dãy có một vòng kín, loạt đường kính 2, loạt chiều rộng 0, có d = 15 mm, D = 35 mm, B = 11 mm

0 160202 TCVN 1490:1985

1.2. Kiểu ổ có một hay hai vòng che và có một hay hai vòng kín tùy theo đường kính lỗ và loạt kích thước được cho trong Bảng 8.

Bảng 8

Kích thước tính bằng milimét

Ổ kiểu

Đường kính lỗ d của ổ loạt kích thước

19

10

02

22

32

03

23

Có 1 hay 2 vòng che

(60 000 hay 80 000)

Từ 3 đến 9

Từ 7 đến 100

Từ 3 đến 100

Từ 4 đến 100

Có 1 hay 2 vòng kín

(160 000 hay 180 000)

Từ 7 đến 80

Từ 3 đến 120

Từ 10 đến 70

Từ 16 đến 45

Từ 4 đến 100

Từ 10 đến 70

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Vòng che và vòng kín không được nhô ra ngoài mặt mút của vòng ổ. Vòng che không được sát với vòng cách hoặc vòng trong. Vòng kín không được sát với vòng cách.

2.2. Phải kiểm tra khe hở hướng tâm và độ đảo của ổ trước khi tra vật liệu bôi trơn và lắp vòng che hay vòng kín.

2.3. Không cho phép các vòng che hay vòng kín tự quay (xoay).

2.4. Ổ kiểu 80 000 và 180 000 cần được tra vật liệu bôi trơn tại nhà máy chế tạo.

Ổ kiểu 60 000 và 160 000 không cần được tra vật liệu bôi trơn tại nhà máy chế tạo.

2.5. Đối với ổ kiểu 80 000 và 180 000 không cho phép vật liệu bôi trơn văng ra giữa vòng ngoài và vòng che hay vòng kín khi quay.

Đối với ổ kiểu 180 000, cho phép vật liệu bôi trơn văng ra không đáng kể giữa vòng trong và vòng kín.

2.6. Cho phép chế tạo ổ có rãnh trên vòng ngoài để lắp vòng chặn đàn hồi theo TCVN 1494:1985.

2.7. Ổ có một vòng che hay một vòng kín có thể được lắp bằng các vòng lấy từ các ổ có hai vòng che hay hai vòng kín tương ứng.

2.8. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 1484:1985.

2.9. Yêu cầu kỹ thuật đối với bề mặt lắp ghép của trục và thân hộp theo TCVN 1482:1985.

3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản ổ theo TCVN 1484:1985.

Có thể ghi nhãn trên mặt mút của vòng ổ hoặc trên vòng che hay vòng kín.

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi