Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3960:1984 Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then-Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 3960:1984 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/10/1984
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3960:1984

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3960:1984

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3960:1984 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3960:1984 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 3960:1984

DAO PHAY NGÓN TRỤ GẮN HỢP KIM CỨNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

End cilindrical key way mills with carbide tipped blades - Basic dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 3960:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

DAO PHAY NGÓN TRỤ GẮN HỢP KIM CỨNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

End cilindrical keyway mills with carbide tipped blades - Basic dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng dạng TA* hoặc dạng T* có chuôi trụ và chuôi côn để gia công rãnh then.

* Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA và T được giới thiệu ở phần phụ lục.

1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

Bảng 1

mm

d

d1

I

L

10

10

12

62

12

12

16

73

16

16

16

76

20

20

19

85

Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi trụ gắn mảnh hợp kim cứng dạng TA có d = 10 mm, I = 12 mm, L = 62 mm:

Dao phay ngón TA.10 TCVN 3960:1984.

2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.

Hình 1

Bảng 2

mm

d

I

L

Côn Moóc

 

12

16

86

1

 

16

101

2

 

20

19

104

 

121

3

 

25

22

124

 

32

147

4

 

40

125

150

 

Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn gắn mảnh hợp kim cứng dạng T có d = 12 mm, I = 16 mm, L = 86 mm, côn Moóc 1: Dao phay ngón T.1.12 TCVN 3960:1984.

 

Phụ lục

Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA và T

1. Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA được giới thiệu trên Hình 1 và trong Bảng 1.

2. Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng T được giới thiệu trên Hình 2 và trong Bảng 2.

Bảng 1

mm

Chiều dài danh nghĩa

l

t

s

C

+ 0,4

e

r

12

12

3

1,2

1,0

4,4

15

16

16

3,5

1,6

1,0

7,6

15

19

19

4,5

2

1,8

7,5

25

22

22

5,6

2,5

2,5

9,5

25

25

25

8

2,8

3

10

25

 

Bảng 2

mm

Chiều dài danh nghĩa

l

t

s

C

+ 0,4

e

r

12

12

3

1,2

1

2,4

25

16

16

3,5

1,6

1

5,2

25

19

19

4,5

2

1,8

7,5

25

22

22

5,6

2,5

2,5

9,5

25

25

25

8

2,8

3

10

25

30

30

10

3,5

4

9

40

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3960:1984

01

Quyết định ban hành chín tiêu chuẩn Nhà nước

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3961:1984 Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then-Kích thước cơ bản

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3962:1984 Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then-Kích thước cơ bản

04

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

05

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×