- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3962:1984 Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then-Kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 3962:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/10/1984 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3962:1984
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3962:1984
TCVN 3962:1984
DAO PHAY NGÓN GẮN MẢNH HỢP KIM CỨNG CÓ PHẦN LÀM VIỆC DÀI VỪA ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Key way end mills with carbide tipped blades and long woking parts - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3962:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY NGÓN GẮN MẢNH HỢP KIM CỨNG CÓ PHẦN LÀM VIỆC DÀI VỪA ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Key way end mills with carbide tipped blades and long woking parts - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón chuôi trụ và chuôi côn gắn mảnh hợp kim cứng dạng U* hoặc dạng T* có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then.
* Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng U được giới thiệu ở phần phụ lục, dạng T - ở phần phụ lục của TCVN 3960:1984.
1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1
Bảng 1
mm
| d | d1 | I | L | Rmax |
| 10 | 10 | 12 | 62 | 0,3 |
| 12 | 12 | 16 | 73 | |
| 14 | 19 | 76 | ||
| 16 | 16 | 22 | 82 | |
| 18 | ||||
| 20 | 20 | 22 | 88 | 0,5 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo dao phay có cạnh vát e x 45o, khi đó e = R.
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi trụ gắn mảnh hợp kim cứng dạng U có d = 10 mm, I = 12 mm, L = 62 mm:
Dao phay ngón U.10 TCVN 3962:1984.
2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.

Hình 2
Bảng 2
mm
| d | I | L | Côn Moóc | Rmax |
| 12 | 16 | 86 | 1 | 0,3 |
| 101 | 2 | |||
| 14 | 19 | 98 | 1 | |
| 104 | 2 | |||
| 16 | 22 | 107 | 2 | |
| 18 | ||||
| 20 | 0,5 | |||
| 20 | 124 | 3 | ||
| 22 | 25 | 110 | 2 | |
| 127 | 3 | |||
| 25 | 127 | |||
| 26 | 30 | 132 | ||
| 32 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo dao phay có cạnh vát e x 45o, khi đó e = R.
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn gắn mảnh hợp kim dạng T có d = 12 mm, I = 16 mm, L = 86 mm, côn Moóc 1:
Dao phay ngón T.1.12 TCVN 3962:1984.
Phụ lục
Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng U

mm
| Chiều dài danh nghĩa | l | t | s | C + 0,4 | e ≈ | r |
| 12 | 12 | 5,6 | 1,2 | 1 | - | 25 |
| 16 | 16 | 6,7 | 1,6 | 1 | 0,1 | |
| 19 | 19 | 8 | 2 | 1,8 | 2,5 | |
| 22 | 22 | 11,2 | 2,5 | 2,5 | 3,0 | |
| 25 | 25 | 14 | 2,8 | 3 | 4,3 | |
| 30 | 30 | 18 | 3,5 | 4 | - | 40 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!