- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3955:1984 Than dùng cho sản xuất đất đèn-Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 3955:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1984 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3955:1984
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3955:1984
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3955 -84
THAN DÙNG CHO SẢN XUẤT ĐẤT ĐÈN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for the manufacture of calcium carbide - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than dùng cho sản xuất đất đèn bằng phương pháp hồ quang.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than dùng cho sản xuất đất đèn được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau.
| Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ, % | Ak, % | Wlv, % | Skc, % | ||||
| Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình |
| ||
| 6 – 15 | 15,0 | 6,0 | 8,0 | 3,5 | 5,5 | 0,5 |
| |
| 0 – 15 |
| 6,0 | 8,0 | 7,5 | 11,5 | 0,5 |
| |
Chú thích: Chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh chỉ dùng để tham khảo.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (S
) theo TCVN 175 - 75
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!