Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3811:1983 Tài liệu công nghệ-Quy tắc trình bày tài liệu ren và dập

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3811:1983 Tài liệu công nghệ-Quy tắc trình bày tài liệu ren và dập
Số hiệu:TCVN 3811:1983Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp, Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:1983Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3811 - 83

TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ

QUI TẮC TRÌNH BÀY TÀI LIỆU RÈN VÀ DẬP

Technological documentation. Rules of marking documents on forging and stamping

Tiêu chun này quy định quy tắc trình bày các tài liệu v công ngh rèn, dập nóng và dập nguội:

- Phiếu quy trình công nghệ rèn và dập nóng;

- Phiếu quy trình công nghệ đin hình rèn, dập nóng và dập nguội;

- Phiếu tổng hợp nguyên công rèn và dập nóng;

- Bảng kê các chi tiết chế tạo theo quy trình công nghệ điển hình rèn và dập nóng;

- Phiếu tng hợp ngun công dập nguội;

- Phiếu nguyên công dập nguội;

- Phiếu nguyên công dập nguội đin hình;

- Bản kê các chi tiết chế tạo theo quy trình công nghệ đin hình dập nguội.

Chú thích : Đối với quy trình ng nghệ dập nguội đơn l áp dụng phiếu tiến trình TCVN 3658 - 81 (mu 1 1a hoặc 2 và 2a).

1. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ RÈN VÀ DẬP NÓNG

1.1. Phiếu dùng đ trình bày quy trình công nghệ rèn đơn lẻ và dập nóng.

1.2. Phiếu được lập theo mẫu 1 và 1a. Cho phép sử dụng cùng với phiếu sơ đgia công theo TCVN 3658 - 81 (mẫu 5).

1.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 1.

Bảng 1

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu phân xưởng thực hiện quy trình

2

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

3

Tên gọi và mác vật liệu

4

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

5

Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi

6

Hệ số sử dụng vật liệu

7

Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn)

8

Tỷ số tóp

Chỉ áp dụng cho quy trình công nghệ rèn

9

Loại phôi ban đầu (vật đúc, v.v…)

10

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu

11

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản)

12

Số lượng chi tiết từ 1 phôi ban đầu

13

Khối lượng của phôi ban đầu

14

Số lượng vật rèn từ 1 phôi ban đầu

15

Đơn vị định mức - Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100…chiếc)

16

Định mức tiêu hao vật liệu

17

Khối lượng của vật rèn

18

Tỷ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu chính theo phần trăm

19

Cháy hao

20

Tỷ s giữa cháy hao vi định mức tiêu hao vt liu nh theo phn trăm

21 - 32

Dự trữ cho các tiêu hao vt liệu khác

33

S hiệu (n gọi) bộ phn, dây chuyền, kho hoặc vị trí làm vic

34

S hiệu nguyên công trong trình tự công nghệ chế tạo sn phm (kề cả kiểm tra và vận chuyển)

35

Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cu k thut

36

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc những yêu cu bổ sung cho việc thực hin

37

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sn của thiết b công nghệ (ghi theo thứ tự thành từng dòng)

Cho phép ghi lực ép của thiết b

Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sn

38

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) ca đầu búa, khuôn, đ gá và dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng.

Cho phép không ghi tên gọi

39

Tên gi và ký hiu (mã hiệu) ca dụng cụ đo

Cho phép không ghi tên gọi

40

Nhiệt độ lò

41

Khối lượng cht liu - s lượng phôi được đưa vào lò đồng thời

42

Nhiệt độ gia công

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mu s chỉ giới hạn dưới.

43

Thời gian nung phôi

Ghi dưi phân số: tử s ch thời gian nung lớn nht, mu số ch thời gian nung nh nht. .

44

Ghi dưới dạng phân s: tử s chỉ hệ s đứng nhiu máy, mẫu số ch loại công việc.

45

Ghi dưới dạng phân s : tử s ch lượng công nhân thc hiện nguyên công, mu số ch bậc th thực hiện nguyên công

46

Ghi dưới dạng phân số : tử số ch số lượng chi tiết gia công đng thi trong một nguyên công, mẫu s ch s lượng chi tiết dùng đ định mức thời gian (ví dụ : 1, 10, 100... chiếc)

Chú thích. Trong quá trình vận chuyển tử số ghi khi lượng đơn vị ti trọng - s lượng chi tiết trong hòm (thùng)

47

Ghi dưi dạng phân s : tử s ch định mức tin lương công nhân, xác định theo điu kin làm vic (ví dụ : nóng, bụi...), mẫu s ch phương pháp định mức (ví dụ tính toán, bm giờ, thng kê kinh nghiệm...)

48

Sng chi tiết sản xut trong một loạt. Chỉ áp dụng cho sn xut hàng loạt.

Chú thích. Trong quá trình vn chuyển, ghi khi lượng loạt vận chuyển - s lượng đơn vị tải trọng được vn chuyển đồng thời.

49

Ghi dưi dạng phân s : tử s chỉ định mức thời gian chun bị kết thúc ca nguyên công, mẫu số ch thời gian từng chiếc của nguyên công

50

Ch dn đặc biệt v các yêu cu cn thiết cho việc thực hin quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi

51

Hình vẽ phác ca chi tiết

Cho phép không ghi.

2. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN.

DẬP NÓNG VÀ DẬP NGUỘI

2.1. Phiếu dùng đ trình bày quy trình công nghệ đin hình rèn, dập nóng và dập nguội.

2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, tùy thuộc dạng gia công phiếu được sử dụng cùng với mẫu 3 và 3a hoặc 6 và 6a

2.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.

Bảng 2

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện quy trình

2

Tên gọi của loại vật liệu

3

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản). Ghi khoảng các trị số

4

Nhiệt độ lò. (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)

5

Nhiệt độ gia công. Ghi khoảng các trị số (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)

6

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, kho hoặc vị trí làm việc

7

Số hiệu nguyên công (quy trình) trong trình tự công nghệ chế tạo sản phẩm (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

8

Tên gọi và nội dung nguyên công

Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật

9

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc các yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện

10

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết (ghi theo thứ tự thành từng dòng)

Khi trình bày quy trình công nghệ dập nguội điển hình, cho phép ghi số hành trình kép và lực kép của thiết bị công nghệ

11

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đầu búa, khuôn, đồ gá hoặc đơn vị tải trọng chính chung cho nhóm chi tiết.

Cho phép không ghi tên gọi

12

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết.

Cho phép không ghi tên gọi

13

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy, mẫu số chỉ loại công việc

14

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng công nhân thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công.

15

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân, xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, bụi…), mẫu số, chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm…)

16

Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.

3. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG RÈN VÀ DẬP NÓNG

3.1. Phiếu dùng đ trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn l rèn và dập nóng.

3.2. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.

3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.

Bảng 3

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

2

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thống kê

3

Hệ số sử dụng vật liệu

4

Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn)

5

Tỷ số tóp

Chỉ số áp dụng cho quy trình công nghệ rèn

6

Loại phôi (vật đúc, cán, …)

7

Prôfin và kích thước của phôi

8

Số lượng chi tiết từ 1 phôi

9

Khối lượng của phôi

10

Số lượng vật rèn từ 1 phôi

11

Định mức tiêu hao vật liệu

12

Khối lượng của vật rèn

13

Tỉ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm

14

Cháy hao

15

Tỷ số cháy hao và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm.

16 - 27

Dự trữ cho các tiêu hao vật liệu khác

28

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

29

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền sản xuất

30

Số hiệu nguyên công trong trình tự công nghệ chế tạo sản phẩm (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

31

Số hiệu bước

32

Tên gọi và nội dung nguyên công

Cho phép ghi yêu cầu cho việc thực hiện nguyên công

33

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công và yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện

34

Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự từng dòng)

Cho phép không ghi số liệu tài sản

35

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của khuôn và dụng cụ phụ cho phép không ghi tên gọi

36

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn vị tải trọng

Cho phép không ghi tên gọi

37

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo.

Cho phép không ghi tên gọi

38

Nhiệt độ lò

39

Khối lượng chất liệu - số lượng phôi được đưa vào lò đồng thời

40

Nhiệt độ gia công

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mẫu số chỉ giới hạn dưới

41

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian nung lớn nhất, mẫu số chỉ thời gian nung nhỏ nhất

42

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định thời gian cơ bản của nguyên công, mẫu số chỉ thời gian phụ thuộc của nguyên công

43

Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi.

44

Hình vẽ phác của chi tiết

Cho phép ghi các yêu cầu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi.

4. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN VÀ DẬP NÓNG

4.1. Bảng kê dùng đ ghi các số liệu cn thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ đin hình rèn và dập nóng,

4.2. Bảng kê được lập theo mẫu 4 và 4a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.

4.3. Nội dung các ô (cột) của bng kê ghi theo chỉ dẫn trong bảng 4.

Bảng 4

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế

2

Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi tên gọi.

3

Khi lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

4

Đơn vị khi lượng của chi tiết và phôi

5

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đu

Prôfin và kích thước ca phôi ban đu

6

Khi lượng ca phôi ban đầu

7

S lượng chi tiết được chế tạo từ 1 phôi ban đu

8

Đơn vị định mức - sng chi tiết đ định mức tiêu hao vt liệu (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

9

Định mức tiêu hao vật liệu

10

Hệ số sử dụng vật liệu

11

Hệ s sử dụng phôi rèn - t s giữa khi lượng của chi tiết được gia công và khi lượng của phôi (vt rèn)

12

S hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

13

S hiệu nguyên công theo phiếu quy trình công nghệ rèn và dập nóng đin hình

14

Tên gọi ký hiệu (mã hiệu) của trang bị công ngh

Cho phép không ghi tên gọi

15

Thời gian nung phôi

Ghi dưới dạng phân s: tử s chỉ thi gian nung lớn nht, mẫu s ch thời gian nung nhỏ nhất

16

Tiêu hao khối lượng đi với 1 phôi rèn

17

Cháy hao

18 -20

Dự trữ cho c tiêu hao vật liệu khác

21

Ghi dưới dạng phân s: t s chỉ s lượng chi tiết gia công đồng thi khi thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ đơn vị định mức - s lượng chi tiết đ định mức thi gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, t s ghi khi lượng đơn vị ti trọng - s lượng chi tiết trong hòm (thùng)

22

Ghi dưới dạng phân số: tử s chỉ s lượng chi tiết sản xut trong một loạt, mu s ch khi lượng chất liệu s lượng phôi được đưa vào lò đồng thời.

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử s ghi khi lượng loại vận chuyển - s lượng đơn vị tải trọng được vn chuyển đồng thời

23

Ghi dưới dạng phân s: tử s ch định mức thời gian chun bị kết thúc ca nguỵên công, mu s chỉ định mức thời gian từng chiếc của nguyên công

5. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG DẬP NGUỘI

5.1. Phiếu dùng đ trình bày các ngun công của quy trình đơn lẻ dập nguội (k c kim tra và vận chuyển).

5.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.

5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bng 5.

Bảng 5

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

2

Khối lượng ca chi tiết theo tài liu thiếl kế

3

Prôfin và kích thước ca phôi

4

Khối lượng ca phôi

5

S hiệu (tên gọi) phân xưng thực hiện nguyên công

6

S hiệu (tên gọi) bộ phận, băng tải, dây chuyền sn xut.

7

Số hiệu ngun công trong trình tự công nghệ chế tạo chi tiết (kề c kim tra và vận chuyn)

8

Số hiệu bước

9

Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cu k thuật

10

Ký hiu tài liệu trình bày ngun công và yêu cu b sung cho việc thực hiện ngun công

11

Tên gọi, ký hiệu và s hiệu tài sản của thiết bị công ngh (ghi theo thứ tự từng dòng).

Cho phép không ghi số hiu tài sản

12

Tên gọi và ký hiệu (mã hiu) của khuôn. dụng cụ phụ

Cho phép không ghi n gọi

13

Tên gọi và ký hiệu (mã hiu) của gồ, đơn vị ti trọng. Cho phép không ghi tên gọi

14

Tên gọi và ký hiu ( hiu) của dng c đo

Cho phép không ghi tên gọi

15

Sợng chi tiết dập đng thi

16

Định mc thời gian cơ bn và thời gian phụ của ngun công. Ghi dưới dạng phân s: t số chỉ thời gian cơ bn, mu s ch thời gian phụ

17

Chỉ dẫn đặc biệt và việc thực hiện nguyên công

Cho phép không ghi

18

Hình v phác của chi tiết

Cho phép ghi các yêu cu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công ngh

Cho phép không ghi

6. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG DẬP NGUỘI

6.1. Phiếu dùng đ trình bày nguyên công công nghệ dập nguội.

6.2. Phiếu được lập theo mu 6 và 6a.

6.3. Nội dung các ô (cột) ca phiếu ghi theo ch dn trong bảng 6.

Bảng 6

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

S hiệu (n gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

S hiệu (tên gọi) b phận, dây chuyền hoặc vị trí làm việc

3

S hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi và mác vật liệu

Cho phép ghi s hiệu tiu chun hoặc điu kiện k thuật của vật liệu

6

Tên gọi phôi

7

Khi lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

8

Tên gọi lực ép của thiết bị công ngh

9

Ký hiu (mã hiu) khuôn

10

Tên gọi khuôn

11

S hành trình kép của thiết bị công ngh

12

Sợng chi tiết gia công đồng thời

13

S hiệu bưc

14

Ni dung bước

15

Ký hiệu (mã hiu) đ gá

16

Tên gọi đồ

17

Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo

18

Tên gọi dụng cụ đo

19

Định mức thi gian cơ bn của bước

20

Hình v phác và chỉ dn đặc biệt v việc thực hiện nguyên công công ngh.

Cho phép không ghi.

7. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI

7.1. Phiếu dùng đ trình bày nguyên công công nghệ đin hình dập nguội. Cho phép sử dụng cùng với bng kê các chi tiết của nguyên công đin hình (mẫu 12 và 12a) theo TCVN 3458 - 81.

7.2. Mẫu được lập theo mẫu 7 và 7a.

7.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 7

Bảng 7

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

S hiu (n gọi) phân xưởng thựe hiện ngun công

2

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây truyn hoặc vị trí làm việc

3

S hiu nguyên công theo phiếu tiến trình hoặc theo phiếu qui trình công nghệ đin hình

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi của loại vật liệu

6

Tên gọi của loại phôi ban đu (tm, băng,...) chung cho nhóm chi tiết

7

Tên gọi thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết

8

Ký hiệu (mã hiệu) khuôn, khi khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết.

9

Tên gọi khuôn, khối khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết

10

Số hành trình kép của thiết bị công nghệ

11

S lượng chi tiết gia công đng thời

12

S hiệu bước

13

Nội dung bước - Cho phép ghi yêu cu k thuật

14

Ký hiệu (mã hiệu) đồ gá chính, chung cho nhóm chi tiết

15

Tên gọi đ gá chính, chung cho nhóm chi tiết

16

Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo

17

Tên gọi dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết chung đối vi nhóm chi tiết cho trước

18

Hình vẽ phác chỉ dn đc biệt v việc thực hiện ngun công công nghệ.

Cho phép không ghi

8. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI

8.1. Bảng kê dùng đ ghi các số liệu cn thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ dập nguội đin hình.

8.2. Bảng kê được lập theo mẫu 8 và 8a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.

8.3. Nội dung các ô (cột) của bảng kê ghi theo ch dẫn trong bảng 8.

Bảng 8

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế

2

Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi n gọi.

3

Khối lượng ca chi tiết theo tài liệu thiết kế

4

Đơn vị khối lượng ca chi tiết và phôi ban đầu

5

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đu

6

Prôfin và kích thước của phôi ban đu

7

Khối lượng của phôi ban đu

8

Số lượng chi tiết đưc chế tạo từ 1 phôi ban đu

9

Đơn vị định mức - s lượng chi tiết đ định mức tiêu hao vt liệu (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

10

Định mức tiêu hao vật liệu

11

Hệ số sử dụng vật liệu

12

Số hiệu ngun công theo phiếu tiến trình

13

S hiệu nguyên công theo phiếu quy trình công nghệ dp nguội điển hình

14

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của trang thiết bị thay thế để gia công chi tiết.

15

Ghi dưới dạng phân số: t số chỉ số lượng chi tiết gia công đng thi khi thực hiện nguyên công, mẫu s chỉ đơn vị định mức - số lượng chi tiết được định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

Chú thích: Trong quá trình vận chuyn, tử số ghi khối lượng đơn vị ti trọng - Số lượng chi tiết trong hòm (thùng).

16

S lượng chi tiết sn xut trong một loạt. Ch áp dụng cho sản xut hàng loạt.

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, ghi khối lượng loạt vận chuyn - s lượng đơn vị ti trọng được vận chuyn đng thi.

17

Ghi dưi dạng phân số: t số ch định mức thời gian chun bị kết thúc của nguyên công, mẫu số ch định mc thời gian từng chiếc ca nguyên công.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi