Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3777:1983 Ren tựa-Profin và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3777:1983

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3777:1983 Ren tựa-Profin và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 3777:1983Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1983Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3777 : 1983

REN TỰA - PRÔFIN VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Lời nói đầu

TCVN 3777 : 1983 do Viện nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nhà nước trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

REN TỰA - PRÔFIN VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định cho prôfin, đường kính, bước và kích thước cơ bản của ren tựa

1. Prôfin

1.1. Prôfin cơ bản của ren - chung cho cả ren ngoài và ren trong, kích thước các phần tử của nó phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

d - Đường kính ngoài của ren ngoài (vít)

D1 - Đường kính trong của ren trong

D - Đường kính ngoài của ren trong (đai ốc)

P - Bước ren

d2 - Đường kính trung bình của ren ngoài

H - Chiều cao tam giác gốc

D2 - Đường kính trung bình của ren trong

H1 - Chiều cao làm việc của prôfin mm

d1 - Đường kính trong của ren ngoài

Bảng 1

mm

Bước P

H = 1,587911P

= 0,793956P

H1 = 0,75P

0,263841P

2

3

4

3,176

4,764

6,352

1,588

2,382

3,176

1,50

2,25

3,00

0,528

0,702

1,055

5

6

7

7,940

9,527

11,115

3,970

4,764

5,558

3,75

4,50

5,25

1,319

1,583

1,847

8

9

10

12,703

14,291

15,879

6,352

7,146

7,940

6,00

6,75

7,50

2,111

2,375

2,638

12

14

16

19,055

22,331

25,407

9,527

11,115

12,703

9,00

10,50

12,00

3,116

3,691

4,221

18

20

22

28,582

31,758

34,934

14,291

15,879

17,467

13,50

15,00

16,50

4,794

5,277

5,804

24

28

32

38,110

44,462

50,813

19,055

22,231

25,407

18,00

21,50

24,00

6,332

7,338

8,443

36

40

44

48

57,165

63,516

69,808

76,220

28,582

31,758

34,934

38,110

27,00

30,00

33,00

36,00

9,498

10,554

11,609

12,664

1.2. Prôfin danh nghĩa của ren ngoài và ren trong kích thước các phần tử của nó phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2

Hình 2

d3 - Đường kính trong của ren ngoài

ac - Khe hở đỉnh ren

h3 - Chiều cao prôfin ren ngoài

R - Bán kính cung tròn tại chỗ lõm của ren ngoài.

Bảng 2

mm

Bước P

ac = 0,117767P

h3 = H1 + ac = 0,867767P

R = 0,124271P

2

3

4

0,236

0,353

0,471

1,736

2,603

3,471

0,249

0,373

0,497

5

6

7

0,589

0,707

0,824

4,339

5,207

6,074

0,621

0,746

0,870

8

9

10

0,942

1,060

1,178

6,942

7,810

8,678

0,994

1,118

1,243

12

14

16

1,413

1,649

1,884

10,413

12,149

13,884

1,491

1,740

1,988

18

20

22

2,120

2,355

2,591

15,620

17,355

19,091

2,237

2,485

2,734

24

28

32

2,826

3,297

3,769

20,826

24,297

27,769

2,982

3,480

3,977

36

40

44

48

4,240

4,711

5,182

5,653

31,240

34,711

38,182

41,653

4,474

4,971

5,468

5,965

2. Kích thước cơ bản

2.1. Đường kính và bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3

Khi lựa chọn đường kính ren phải ưu tiên dãy 1 hơn dãy 2.

Bảng 3

Đường kính danh nghĩa của ren d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

10

-

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

2

3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

2

3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

-

2

-

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

2

-

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

-

2

-

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

2+

3

-

5

-

-

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

2+

3

-

5

-

-

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

2+

3

-

5

-

-

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

-

2+

3

-

5

-

-

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

-

3

-

-

6

-

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32

-

-

3

-

-

6

-

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

-

3

-

-

6

-

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36

-

-

3

-

-

6

-

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

-

3

-

-

6+

7

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

-

3

-

-

6+

7

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42

-

3

-

-

6+

7

-

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

-

-

3

-

-

-

7

8+

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

-

3

-

-

-

-

8

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

-

-

3

-

-

-

-

8

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

-

3

-

-

-

-

8

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52

-

-

3

-

-

-

-

8

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

-

3

-

-

-

-

8+

9

-

12+

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

-

-

3

-

-

-

-

8+

9

-

12+

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

-

-

4

-

-

-

-

-

10

-

-

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

-

-

-

4

-

-

-

-

-

10

-

-

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75

-

-

4

-

-

-

-

-

10

-

-

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

-

-

-

4

-

-

-

-

-

10

-

-

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

85

-

-

4

5+

-

-

-

-

-

12

-

-

18

20

-

-

-

-

-

-

-

-

90

-

-

-

4

5+

-

-

-

-

-

12

-

-

18

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

95

-

-

4

5+

-

-

-

-

-

12

-

-

18

20

-

-

-

-

-

-

-

-

100

-

-

-

4

5+

-

-

-

-

-

12

-

-

-

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110

-

-

4

5+

-

-

-

-

-

12

-

-

-

20

-

-

-

-

-

-

-

-

120

-

-

-

-

-

6

-

-

-

-

-

14

16+

-

-

22

24+

-

-

-

-

-

-

-

130

-

-

-

-

6

-

-

-

-

-

14

16+

-

-

22

24+

-

-

-

-

-

-

140

-

-

-

-

-

6

-

-

-

-

-

14

16+

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

-

6

-

-

-

-

-

-

16

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

-

-

6

-

8+

-

-

-

-

16

-

-

-

24+

28

-

-

-

-

-

-

170

-

-

-

-

6

-

8+

-

-

-

-

16

-

-

-

24+

28

-

-

-

-

-

180

-

-

-

-

-

-

-

8

-

-

-

-

-

18

20+

-

24+

28

32+

-

-

-

-

-

190

-

-

-

-

-

-

8

-

-

-

-

-

18

20+

-

-

-

32

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

-

8

-

10+

-

-

-

18

20+

-

-

-

32

-

-

-

-

-

210

-

-

-

-

-

-

8

-

10+

-

-

-

-

20

-

-

-

32+

36

-

-

-

220

-

-

-

-

-

-

-

8

-

10+

-

-

-

-

20

-

-

-

32+

36

-

-

-

-

230

-

-

-

-

-

-

8

-

-

-

-

-

-

20

-

-

-

-

36

-

-

-

240

-

-

-

-

-

-

-

8

-

-

-

-

-

-

-

22

-

-

-

36

-

-

-

-

250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

24+

-

-

-

40

-

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

-

-

-

-

40

-

-

-

270

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

40

-

-

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

40

-

-

-

290

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

24

-

-

-

40+

44

-

-

320

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

48+

340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

-

-

360

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48+

380

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48+

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48+

420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16+

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

440

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

460

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16+

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16+

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20+

-

24

-

-

-

-

-

-

540

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20+

-

24

-

-

-

-

-

-

580

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20+

-

24

-

-

-

-

-

-

-

600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

620

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

-

640

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

-

-

-

-

-

-

CHÚ THÍCH:

1) Bước - đóng trong khung được ưu tiên sử dụng khi nghiên cứu kết cấu mới;

2) Bước - có ký hiệu + không nên sử dụng khi nghiên cứu kết cấu mới

2.2. Trị số danh nghĩa đường kính ngoài, đường kính trung bình, đường kính trong của ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4.

2.3. Trị số của đường kính được tính theo công thức sau:

d2 = D2 = d - 0,75 p                       (1)

d3 = d - 2h3 = d - 1,735534 p          (2)

D1 = d - 2H1 = d - 1,5 p                  (3)

Bảng 4

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

Bước ren
P

Đường kính ren

d = D

d2 = D2

d3

D1

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

10

2

10,00

8,500

6,259

7,000

12

2

12,000

10,500

8,259

9,000

3

12,000

9,750

6,793

7,500

14

2

14,000

12,500

10,529

11,000

3

14,000

11,750

8,793

9,500

16

2

16,000

14,500

12,529

13,000

4

16,000

13,00

9,058

10,000,

18

2

18,000

16,500

14,529

15,000

4

18,000

15,000

11,058

12,000

20

2

20,000

18,500

16,526

17,000

4

20,000

17,000

13,058

14,000

22

2

22,000

20,500

18,529

19,000

3

22,000

19,750

16,793

17,500

5

22,000

18,250

13,322

14,500

8

22,000

16,000

8,116

10,000

24

2

24,000

22,500

20,529

21,000

3

24,000

21,750

18,793

19,500

5

24,000

20,250

15,322

16,500

8

24,000

18,000

10,116

12,000

26

2

26,000

24,500

22,529

23,000

3

26,000

23,750

20,793

21,500

5

26,000

22,250

17,322

18,500

8

26,000

20,000

12,116

14,000

28

2

28,000

26,500

24,529

25,000

3

28,000

25,750

22,793

23,500

5

28,000

24,250

19,322

20,500

8

28,000

22,00

14,116

16,000

30

3

30,000

27,750

24,793

25,500

6

30,000

25,500

19,587

21,000

10

30,000

22,500

12,645

15,000

32

3

32,000

29,750

26,793

27,500

6

32,000

27,500

21,587

25,500

10

32,000

24,500

14,645

17,000

34

3

34,000

31,750

28,793

29,500

6

34,000

29,500

23,587

25,000

10

34,000

26,500

16,645

19,000

36

3

36,000

33,750

30,793

31,500

6

36,000

31,500

25,587

27,000

10

36,000

28,500

18,645

21,000

38

3

38,000

35,750

32,793

53,500

6

38,000

33,500

27,587

29,000

7

38,000

32,750

25,851

27,500

10

38,000

30,500

20,645

23,000

40

3

40,000

37,750

34,793

35,500

6

40,000

35,500

29,587

31,000

7

40,000

34,750

27,851

29,500

10

40,000

32,500

22,645

25,000

42

3

42,000

39,750

36,793

37,500

6

442,000

37,500

31,587

33,000

7

42,000

36,750

29,851

31,500

10

42,000

34,500

24,645

27,000

44

3

44,000

41,750

38,793

39,500

7

44,000

38,750

31,851

33,500

8

44,000

38,000

36,116

32,000

10

44,000

35,000

23,174

26,000

46

3

46,000

43,750

40,793

41,500

8

46,000

40,000

32,116

34,000

12

46,000

37,000

25,174

28,000

48

3

48,000

45,750

42,793

43,500

8

48,000

42,000

34,116

36,000

12

48,000

39,000

27,174

30,000

50

3

50,000

47,850

44,793

45,500

8

50,000

44,000

36,116

38,000

12

50,000

41,000

29,174

32,000

52

3

52,000

49,750

46,793

47,500

8

52,000

46,000

38,116

40,000

12

52,000

43,000

31,174

34,000

55

3

55,000

52,750

49,793

50,500

8

55,000

49,000

41,116

43,000

9

55,000

48,250

39,380

41,500

12

55,000

45,000

34,171

37,000

14

55,000

44,500

30,702

34,000

60

3

60,000

57,750

54,793

55,500

8

60,000

54,000

46,116

48,000

9

60,000

53,250

44,380

46,500

12

60,000

51,000

39,174

42,000

14

60,000

49,500

35,702

39,000

65

4

65,000

62,000

58,058

59,000

10

65,000

57,500

47,645

50,000

16

65,000

53,000

37,231

41,000

70

4

70,000

67,000

63,058

64,000

10

70,000

62,500

52,645

55,000

16

70,000

58,000

42,231

46,000

75

4

75,000

72,000

68,058

69,000

10

75,000

67,500

57,645

60,000

16

75,000

63,000

47,231

51,000

80

4

80,000

77,000

73,058

74,000

10

80,000

72,500

62,645

65,000

16

80,000

68,000

52,231

56,000

85

4

85,000

82,000

78,058

79,000

5

85,000

81,250

76,322

77,500

12

85,000

76,000

64,174

67,500

18

85,000

71,500

53,760

58,000

20

85,000

70,000

50,289

55,000

90

4

90,000

87,000

83,058

84,000

5

90,000

86,500

81,322

82,500

12

90,000

81,000

68,174

72,000

18

90,000

75,500

58,760

63,000

20

90,000

75,000

55,289

60,000

95

4

95,000

92,000

88,058

89,000

5

95,000

91,250

86,322

87,500

12

95,000

86,000

74,174

77,000

18

95,000

81,500

63,760

68,000

20

95,000

80,000

60,289

65,000

100

4

100,000

97,000

93,058

94,000

5

100,000

96,250

91,322

92,500

12

100,000

91,000

79,174

82,000

20

100,000

85,000

65,289

70,000

110

4

110,000

107,000

103,058

104,000

5

110,000

106,250

101,322

102,000

12

110,000

101,000

89,174

92,000

20

110,000

95,000

75,289

80,000

120

6

120,000

115,500

109,587

111,000

14

120,000

109,500

95,702

99,00

16

120,000

108,000

92,231

96,00

22

120,000

103,000

81,818

87,00

24

120,000

102,000

78,347

84,000

130

6

130,000

125,500

119,587

121,000

14

130,000

119,500

105,702

109,000

16

130,000

118,000

102,231

106,000

22

130,000

113,500

91,818

97,000

24

130,000

112,000

88,374

94,000

140

6

140,000

135,500

129,587

131,000

14

140,000

129,500

115,702

119,000

16

140,000

128,000

112,231

116,000

24

140,000

122,000

98,374

104,000

150

6

150,000

143,500

139,587

141,000

16

150,000

138,000

122,231

126,000

24

150,000

132,000

108,347

114,000

160

6

160,000

155,500

149,587

151,000

8

160,000

154,000

146,116

148,000

16

160,000

148,000

132,231

136,000

24

160,000

142,000

118,347

124,000

28

160,000

139,000

111,405

118,000

170

6

170,000

165,500

159,587

161,000

8

170,000

164,000

156,587

158,000

16

170,000

158,000

142,231

146,000

24

170,000

152,000

128,347

134,000

28

170,000

149,000

121,405

128,000

180

8

180,000

174,000

166,116

168,000

18

180,000

166,000

148,760

153,000

20

180,000

165,000

145,289

145,000

28

180,000

159,000

131,405

138,000

32

180,000

156,000

124,463

132,000

190

8

190,000

184,000

176,116

178,000

18

190,000

176,500

158,760

163,000

20

190,000

175,000

155,289

160,000

32

190,000

166,000

134,463

142,000

200

8

200,000

194,000

183,116

188,000

10

200,000

192,500

182,645

185,000

18

200,000

186,500

168,760

173,000

20

200,000

185,000

185,289

170,000

32

200,000

176,000

144,463

152,000

210

8

210,000

204,000

196,116

198,000

10

210,000

202,600

192,645

195,000

20

210,000

195,000

175,289

180,000

32

210,000

186,000

154,463

162,000

36

210,000

183,000

147,521

156,000

220

8

220,000

214,000

206,116

208,000

10

220,000

212,500

202,645

205,000

20

220,000

205,000

185,289

190,000

32

220,000

195,000

164,463

172,000

36

220,000

193,000

157,521

166,000

230

8

230,000

224,000

216,116

218,000

20

230,000

215,000

195,289

200,000

36

230,000

203,000

167,521

176,000

240

8

240,000

234,000

226,116

228,000

22

240,000

223,500

201,818

207,000

36

240,000

213,000

177,521

186,000

250

12

250,000

241,000

229,174

232,000

22

250,000

233,000

211,818

217,000

24

250,000

232,500

208,347

214,000

40

250,000

220,000

180,578

190,000

260

12

260,000

251,000

239,174

242,000

22

260,000

243,500

221,818

227,000

40

260,000

230,000

190,578

200,000

270

12

270,000

261,000

249,174

252,000

24

270,000

252,000

238,347

234,000

40

270,000

240,000

200,578

210,000

280

12

280,000

271,000

259,174

262,000

24

280,000

262,000

238,347

244,000

40

280,000

250,000

210,578

220,000

290

12

290,000

281,000

269,174

272,000

24

290,000

272,000

248,347

254,000

44

290,000

257,000

213,636

224,000

300

12

300,000

291,000

279,174

282,000

24

300,000

282,000

258,347

264,000

40

300,000

270,000

230,578

240,000

44

300,000

267,000

223,636

234,000

320

12

320,000

311,000

299,174

302,000

44

320,000

287,000

243,636

254,000

48

320,000

284,000

236,694

248,000

340

12

340,000

33,000

319,174

322,000

44

340,000

307,000

263,636

254,000

360

12

360,000

351,000

339,174

242,000

48

360,000

324,000

276,694

288,000

380

12

360,000

371,000

359,174

362,000

48

360,000

344,000

296,694

308,000

400

12

400,000

391,000

379,174

382,000

48

400,000

364,000

316,694

328,000

420

16

420,000

408,000

392,231

396,000

48

420,000

406,500

388,760

393,000

440

18

440,000

426,500

408,760

413,000

460

18

460,000

446,500

428,760

433,000

480

16

480,000

468,000

452,231

456,000

18

480,000

466,500

448,760

453,000

500

16

500,000

488,000

472,231

476,000

18

500,000

486,500

468,760

473,000

520

20

520,000

505,000

485,289

490,000

24

520,000

502,000

478,347

484,000

540

24

540,000

522,000

497,347

504,000

560

20

560,000

545,000

525,289

530,000

24

560,000

542,000

518,347

524,000

580

20

580,000

565,000

545,289

550,000

24

580,000

562,000

538,347

544,000

600

24

600,000

582,000

558,347

564,000

620

24

620,000

602,000

578,347

584,000

640

24

640,000

622,000

598,347

604,000

3. Ký hiệu

Ren tựa được ký hiệu bằng chữ cái S, đường kính danh nghĩa và bước.

VÍ DỤ: S80X10

Đối với ren trái, sau ký hiệu quy ước kích thước ren được chỉ dẫn bằng chữ cái LH,

VÍ DỤ: S80X10LH

Ren nhiều đầu mối được ký hiệu bằng chữ cái S, đường kính danh nghĩa, trị số của bước xoắn và bởi chữ cái P cùng trị số bước ở trong ngoặc đơn,

VÍ DỤ: S80X20(P10)

Đới với ren trái:

S80X20(P10)LH

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi