Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 375:1970 Quần áo trẻ em trai-Phương pháp đo cơ thể

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 375:1970

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 375:1970 Quần áo trẻ em trai-Phương pháp đo cơ thể
Số hiệu:TCVN 375:1970Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1970Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 375-70

QUẦN ÁO TRẺ EM TRAI

PHƯƠNG PHÁP ĐO CƠ THỂ

1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đo cơ thể trẻ em trai trên 1 tuổi, phục vụ cho việc thiết kế các loại quần áo may sẵn của trẻ em trai.

2. Đo trên cơ thể trẻ em trai trên 1 tuổi phải tiến hành theo quy định trong bảng và theo chỉ dẫn trên các hình vẽ.

Số thứ tự

Kích thước đo

Ký hiệu

Cách đo

Hình vẽ

1

Chiều cao cơ thể

CC

Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không kể giày và mũ). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau, đầu ngay ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và mép trên lỗ tai ngoài nằm trên một đường thẳng ngang.

H.1 và H.3

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

CG

Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đầu trên đốt sống cổ thứ 7 (không kể giày). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau.

H.1 và H.3

3

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng

CL

Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc theo cột sống đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên.

H.4

4

Chiều rộng lưng ngang nách

RL

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía sau lưng.

H.4

5

Chiều rộng vai

RV

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng.

H.4

6

Chiều rộng vai con

RVC

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đếm mỏm cùng xương vai cùng bên.

H.4

7

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng

VLS

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên.

H.5

8

Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng về phía ngực

ƯL

Đo bằng thước dây đặt từ điểm lõm trên xương ức đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua chính giữa ngực).

H.5

9

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực

VLT

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua núm vú).

H.5

10

Chiều dài cánh tay

CT

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm trên lồi cầu khi tay gập lại.

H.5

11

Chiều dài tay

DT

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mắt cá tay khi tay buông xuống bình thường.

H.6

12

Chu vi cánh tay

BT

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh chỗ bắp tay nở nhất khi tay để bình thường.

H.6

13

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách

CN

Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 dọc cột sống đến đường thẳng ngang đi qua mép các thước vuông góc kẹp sát nách.

H.7

14

Chiều dài cung mỏm vai

MV

Đo bằng thước dây đặt từ điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía trước vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía sau lưng.

H.7

15

Chu vi vòng đầu

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua giữa trán và chỗ dô nhất ở phía sau đầu.

H.7

16

Chu vi vòng cổ

VC

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh cổ qua phía trên đốt sống cổ thứ 7 và qua phía trên đầu trong xương đòn.

H.7

17

Chiều rộng ngực ngang nách

NN

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía trước ngực.

H.8

18

Chu vi vòng ngực ngang vú

NN

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua 2 núm vú (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.8

19

Chu vi vòng bụng

VL

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.8

20

Chu vi vòng mông

VM

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh mông qua chỗ mông nở nhất (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.8

21

Chiều dài đùi

Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu phía sườn đến điểm chính giữa xương bánh chè.

H.8

22

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót chân

XC

Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất (không kể giày).

H.8

23

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi

XG

Đo bằng thước vuông góc từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.

H.9

24

Chiều dài thân

TH

Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.

H.9

25

Chiều rộng đầu

Đo bằng thước cặp từ chỗ dô nhất của đầu phía bên phải đến chỗ dô nhất của đầu phía bên trái.

H.2 và H.10

26

Chiều rộng cổ

RC

Đo bằng thước cặp đặt trên vòng cổ tính từ điểm đầu vai bên này đến điểm đầu vai bên kia.

H.2 và H.10

27

Chiều dày ngực

DN

Đo bằng thước cặp ở chỗ dô nhất của ngực (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.2 và H.11

28

Chiều dày bụng

DL

Đo bằng thước cặp đặt trên rốn 2 cm từ phía bụng và phía lưng (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.2 và H.11

29

Chiều rộng mông

RM

Đo bằng thước cặp từ điểm dô nhất của mông bên phải đến điểm dô nhất của mông bên trái.

H.2 và H.12

30

Đoạn xuôi vai

XV

Đo bằng thước dây từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến đường dây đo chiều rộng vai.

H.12

 

ĐÍNH CHÍNH

Trang

DÒNG THỬ

Ở CỘT KÝ HIỆU

In sai

Đọc lại là

17

Dòng thứ ba trên xuống

CL

CB

 

Dòng thứ năm dưới lên

CLV

VBS

 

Dòng thứ bốn dưới lên

ƯL

ƯB

 

Dòng thứ ba dưới lên

VLT

VBT

 

Dòng thứ hai dưới lên

CT

DCT

18

Dòng thứ nhất trên xuống

BT

CT

 

Dòng thứ tám trên xuống

VL

VB

 

Dòng thứ chín dưới lên

XC

MC

 

Dòng thứ tám dưới lên

XG

MG

 

Dòng thứ ba dưới lên

DL

DB

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi