Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3731:1982 Sản phẩm hoá học lỏng - Xác định khối lượng riêng ở 20ºC

Số hiệu: TCVN 3731:1982 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/08/1982
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3731:1982

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3731:1982

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3731:1982 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3731:1982

SẢN PHẨM HOÁ HỌC LỎNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG Ở 200C

1. CHỈ DẪN CHUNG

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định khối lượng riêng ( mật độ ) của các sản phẩm hoá họ lỏng bằng mật độ kế và bình tỷ trọng.

 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm dầu . Không cho phép dùng mật độ kế để xác định khối lượng riêng của các chất dễ bay hơi .

1.2 . Khối lượng riêng của một chất ở 200C là khối lượng của một đơn vị thể tích bằng g/ml ở nhiệt độ đó .

1.3. Mẫu phân tích phải tiến hành đồng thời trên hai phép đo đối với phương pháp mật độ kế và hai phép cân đối với phương pháp bình tỷ trọng .

1.4. Nước cất dùng để phân tích phải theo TCVN 2117 -77

2. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG BINHG TỶ TRỌNG ( PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÀI )

2.1. Nguyên tắc phương pháp

Xác định khối lượng ỏ 20 0 C của một thể tích chất lỏng đựng trong bình tỷ trọng có thể tích xác định , sau đó khối lượng của một thể tích tương đương nước ở 20 0C . Tính khối lượng riêng bằng cách chia khối lượng của thể tích chất lỏng đó cho thể tích của nó .

2.2. Dụng cụ

Bình tỷ trọng ( pinomet ) làm bằng thuỷ tinh kích thước và kiểu loại thích hợp với chất lỏng đem thử có thể là 5, 10 , 25 hoặc 50 ml có hình dáng như hình vẽ dưới đây :

Bình điều hoá nhiệt có thể điều chỉnh được nhiệt độ ở 200C ± 0,1 0C.

1. ống mao dẫn

2. Nút thuỷ tinh có đầu nhám và

mao quản ở giữa

3. Thân bình

Bình tỷ trọng

Nhiệt kế chia độ đến 0,1 0C.

2.3. Cách xác định

Cân bình tỷ trọng sạch và khô ( cả nút ) với độ chính xác đến 0,0001 g cho nước cất đã đun sôi và để nguội vào bình , xác định khối lượng nước chứa trong bình một cách chính xác sau khi đã để trong bình điều hoà nhiệt có nhiệt độ 20 0C ± 0,1 0C . Ghi khối lượng của nước cất trong bình ( m2 ) 

Cho mẫu thử vào cùng bình tỷ trọng đã rửa sạch sấy khô xác định chính xác khối lượng của mẫu chứa trong bình ở 20 0C ghi khối lượng ( m1).

Đối với chất lỏng để bay hơi cần phải thao tác hết sức cẩn thận để tránh mất mát do bị bay hơi .

2.4 Tính kết quả

Kết qủa có thể biến đổi với các điều kiện áp suất nhưng thông thường sự biến đổi này không đáng kể và ta có thể bỏ qua được .

Khối lượng riêng cuả mẫu ở 20 0C tính bằng g/ ml được tính

theo công thức sau :

trong đó :

m1 – khối lượng chính xác của mẫu thử cho vào bình ở 200C tính bằng g

 m2 – khối lượng chính xác của nước cất cho vào bình ở 200C tính bằng g

d – khối lượng riêng của nước ở 20 0C bằng 0,9982g / ml ;

A – số hiệu chỉnh được tính bằng A = Pa.m2 .

ở đây Pa là khối lượng riêng của không khí bằng 0,001 g / ml.

3. Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng mật độ kế

3.1. Dụng cụ

Mật độ kế chia độ dến 0,001 g / ml ( loại I ) hay 0,0005 g / ml ( lọai II ) theo hình vẽ .

- Nhiệt kế chia độ đến 1 0C.

1. Thân mật độ kế

2. Hạt chì

3. Lớp parafin tráng trên

4. Thang chia độ

Mật độ kế

Bộ điều nhiệt

Bình hình trụ bằng thuỷ tinh không màu có đường kính tối thiểu phải lớn hơn đường kính lớn nhất của mật độ kế 25 mm .

3.2. Cách tiến hành

Cho mẫu thử vào bình hình trụ sạch và khô sao cho mức chất lỏng cách miệng bình 4 cm . Đưa bình hình trụ có chất lỏng vào bình điều hoà nhịêt và giữ 20 phút ở nhiệt độ 20 0C ± 0,1 0C sau đó dùng nhiệt kế vừa khuấy vừa đo nhiệt độ của chất lỏng . Khi nhiệt độ của chất lỏng đạt 20 0C ±0,1 0C cẩn thận thả mật độ kế khô vào bình hình trụ sao cho mật độ kế không chạm vào đáy và thành bình hình trụ . Sau 3- 4 phút đọc trực tiếp mật độ của chất lỏng . Khoảng cách đáy dưới của mật độ kế đến đáy hình trụ không được nhỏ hơn 3 cm .

Sau khi đo kiểm tra lại nhiệt độ của chất lỏng , nếu sự thay đổi nhiệ độ lớn hơn 3 0C , cần phải đo lại 

Mật độ của chất lỏng ứng với độ chia của mật độ kế theo điểm dưới của mặt cầu lõm đối với chất lỏng trong suốt và sáng mầu và giới hạn trên của mặt cầu lõm đối với chất lỏng hơi đục và tối màu .

3.3. Tính kết quả

Kết quả đo trung bình của hai lần đo liên tiếp . Sự chênh lệch của hai lần đo không được vượt quá 0,001 g / ml đối với mật độ kế loại I và 0,0005 g/ ml đối với mật độ kế loại II .

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3731:1982

01

Quyết định 3140/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 3140/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

03

Quyết định ban hành ba tiêu chuẩn Nhà nước

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3731:2007 ISO 758:1976 Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp-Xác định khối lượng riêng ở 20°C

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1556:1997 Axit clohydric kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×