Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3618:1981 Vít xiết

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3618:1981

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3618:1981 Vít xiết
Số hiệu:TCVN 3618:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1981Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3618 : 1981

VÍT XIẾT

Studs for smooth hole farls

Lời nói đầu

TCVN 3618 : 1981 thay thế TCVN 1083 : 1971;

TCVN 3618 : 1981 do Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Nhà nước (nay là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn TCVN 3618 : 1981 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

VÍT XIẾT

Studs for smooth hole farls

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít xiết cấp chính xác bình thường, có chiều dài ren ở hai đầu bằng nhau dùng để ghép các các chi tiết có lỗ trơn, có đường kính ren từ 2 mm đến 48 mm.

2. Kết cấu và kích thước của vít xiết phải theo chỉ dẫn trên Hình vẽ và trong Bảng 1, Bảng 2

CHÚ THÍCH:

1. Cho phép sản xuất vít xiết có đường kính thân bằng đường kính trung bình của ren

2. Phần sai lệch giới hạn của các kích thước cho phép khuyến khích áp dụng

Text Box: TCVN 3618 : 1981Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren P

Lớn

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

-

-

-

-

-

-

1

1,25

1,5

2

3

Đường kính thân d1

(sai lệch giới hạn theo h14)

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

CHÚ THÍCH: Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

Text Box: : 1981Text Box: TCVN 3618Bảng 2

mm

Chiều dài vít xiết l

(sai lệch giới hạn theo Js16)

Chiều dài đoạn ren cho đai ốc l0 (sai lệch giới hạn + 2P) khi đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(18)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

10

11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

10

11

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(32)

10

11

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

10

11

12

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(38)

10

11

12

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

10

11

12

14

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(42)

10

11

12

14

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

10

11

12

14

16

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(48)

10

11

12

14

16

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

10

11

12

14

16

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

10

11

12

14

16

18

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

10

11

12

14

16

18

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

10

11

12

14

16

18

22

26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

10

11

12

14

16

18

22

26

-

-

-

-

-

-

-

-

75

10

11

12

14

16

18

22

26

30

-

-

-

-

-

-

-

-

80

10

11

12

14

16

18

22

26

30

-

-

-

-

-

-

-

85

-

11

12

14

16

18

22

26

30

-

-

-

-

-

-

-

90

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

-

-

-

-

-

-

-

(95)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

-

-

-

-

-

-

-

100

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

-

-

-

-

-

-

-

(105)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

-

-

-

-

-

-

-

110

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

-

-

-

-

-

-

-

(115)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

-

-

-

-

-

-

-

120

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

-

-

-

-

-

-

130

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

-

-

-

-

-

-

140

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

-

-

-

-

-

150

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

-

-

-

-

160

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

-

-

-

-

170

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

-

-

-

180

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

-

-

-

190

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

-

-

200

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

-

-

220

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

-

-

240

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

280

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

300

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

320

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

340

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

360

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

380

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

CHÚ THÍCH:

1. Không sử các kích thước trong dấu ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Những vít xiết có kích thước chiều dài nằm giữa hai đường gấp khúc đậm chế tạo ren suốt chiều dài. Theo yêu cầu của người tiêu thụ cho phép chế tạo ren trên suốt chiều dài đối với tất cả các vít xiết.

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của vít xiết có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn P = 1,5 mm, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 200 mm, cấp bền 5.8, không mạ phủ:

Vít xiết M10 - 6 g x 200.58 TCVN 3618 : 1981.

Tương tự, ren bước nhỏ P = 1,25 mm, cấp bền 8.8, bằng thép 35 X, có lớp mạ phủ 02 chiều dày lớp mạ phủ 6 µm:

Vít xiết M10 x 1,25 - 6 g x 200.88.35X.0,26 TCVN 3618 : 1981.

3. Ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977

Miền dung sai 6 g theo TCVN 1917 : 1976.

4. Bề mặt phần thân trơn d1 không gia công khi sản xuất Vít xiết bằng phương pháp cán tinh.

5. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép sản xuất ren có miền dung sai 8 g.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

7. Khối lượng lý thuyết của vít xiết cho trong Phụ lục của TCVN 3618 : 1981.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi