Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3618:1981 Vít xiết

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 25/10/2017 13:41 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 3618:1981 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1981
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3618:1981

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3618:1981

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3618:1981 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3618:1981 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3618 : 1981

VÍT XIẾT

Studs for smooth hole farls

Lời nói đầu

TCVN 3618 : 1981 thay thế TCVN 1083 : 1971;

TCVN 3618 : 1981 do Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Nhà nước (nay là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn TCVN 3618 : 1981 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÍT XIẾT

Studs for smooth hole farls

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít xiết cấp chính xác bình thường, có chiều dài ren ở hai đầu bằng nhau dùng để ghép các các chi tiết có lỗ trơn, có đường kính ren từ 2 mm đến 48 mm.

2. Kết cấu và kích thước của vít xiết phải theo chỉ dẫn trên Hình vẽ và trong Bảng 1, Bảng 2

CHÚ THÍCH:

1. Cho phép sản xuất vít xiết có đường kính thân bằng đường kính trung bình của ren

2. Phần sai lệch giới hạn của các kích thước cho phép khuyến khích áp dụng

 

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren P

Lớn

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

-

-

-

-

-

-

1

1,25

1,5

2

3

Đường kính thân d1

(sai lệch giới hạn theo h14)

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

CHÚ THÍCH: Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

Bảng 2

mm

Chiều dài vít xiết l

(sai lệch giới hạn theo Js16)

Chiều dài đoạn ren cho đai ốc l0 (sai lệch giới hạn + 2P) khi đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

10

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(18)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

10

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

10

11

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

10

11

12

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(32)

10

11

12

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

10

11

12

14

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(38)

10

11

12

14

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

10

11

12

14

16

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(42)

10

11

12

14

16

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

10

11

12

14

16

18

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(48)

10

11

12

14

16

18

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

10

11

12

14

16

18

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

10

11

12

14

16

18

22

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

10

11

12

14

16

18

22

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

10

11

12

14

16

18

22

26

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

10

11

12

14

16

18

22

26

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

75

10

11

12

14

16

18

22

26

30

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

80

10

11

12

14

16

18

22

26

30

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

85

-

11

12

14

16

18

22

26

30

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

90

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

(95)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

 

 

-

-

-

-

-

-

-

100

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

 

-

-

-

-

-

-

-

(105)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

 

-

-

-

-

-

-

-

110

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

-

-

-

-

-

-

-

(115)

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

-

-

-

-

-

-

-

120

-

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

-

-

-

-

-

-

130

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

-

-

-

-

-

-

140

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

-

-

-

-

-

150

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

-

-

-

-

160

-

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

-

-

-

-

170

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

-

-

-

180

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

-

-

-

190

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

-

-

200

-

-

-

-

-

-

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

-

-

220

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

-

-

240

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

280

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

300

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

320

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

340

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

360

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

380

-

-

-

-

-

-

-

-

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

CHÚ THÍCH:

1. Không sử các kích thước trong dấu ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Những vít xiết có kích thước chiều dài nằm giữa hai đường gấp khúc đậm chế tạo ren suốt chiều dài. Theo yêu cầu của người tiêu thụ cho phép chế tạo ren trên suốt chiều dài đối với tất cả các vít xiết.

 

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của vít xiết có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn P = 1,5 mm, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 200 mm, cấp bền 5.8, không mạ phủ:

Vít xiết M10 - 6 g x 200.58 TCVN 3618 : 1981.

Tương tự, ren bước nhỏ P = 1,25 mm, cấp bền 8.8, bằng thép 35 X, có lớp mạ phủ 02 chiều dày lớp mạ phủ 6 µm:

Vít xiết M10 x 1,25 - 6 g x 200.88.35X.0,26 TCVN 3618 : 1981.

3. Ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977

Miền dung sai 6 g theo TCVN 1917 : 1976.

4. Bề mặt phần thân trơn d1 không gia công khi sản xuất Vít xiết bằng phương pháp cán tinh.

5. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép sản xuất ren có miền dung sai 8 g.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

7. Khối lượng lý thuyết của vít xiết cho trong Phụ lục của TCVN 3618 : 1981.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3618:1981

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×