- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3596:1981 Máy mài gỗ băng phẳng-Thông số và kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 3596:1981 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1981 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3596:1981
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3596:1981
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3596 : 1981
MÁY MÀI GỖ BĂNG PHẲNG - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Woodworking band flat grinding machines - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3596 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện
kim, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY MÀI GỖ BĂNG PHẲNG - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Woodworking band flat grinding machines - Basic parameters and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài gỗ băng phẳng thông dụng, để mài bóng gỗ và đánh bóng mặt sơn dầu.
2. Các thông số và kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trên các Hình 1 đến Hình 4 và trong
Bảng 1.
| Máy kiểu băng đứng có bàn không di động | Máy kiểu băng nằm có bàn không di động |
|
|
|
| Hình 1 | Hình 2 |
| Máy kiểu băng nằm có bàn di động | Máy kiểu băng rộng, phôi |
|
|
|
| Hình 3 | Hình 4 |
CHÚ THÍCH : Các hình vẽ không xác định kết cấu của máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Tên thông số và kích thước cơ bản | Đối với máy | |||||||
| Băng hẹp | Băng rộng | |||||||
| Băng đứng thẳng bàn không di động | Băng nằm ngang | |||||||
| Bàn không di động | Bàn di động | |||||||
| Chiều rộng lớn nhất của vật gia công B | 200 | 360 | 850 | 600 | 850 | 1100 | 1830 | |
| Chiều dài lớn nhất của vật gia công L | - | 1250 | 2000 | - | ||||
| Chiều dài nhỏ nhất của vật gia công, không lớn hơn | 360 | - | 360 | 400 | 1500 | |||
| Chiều dày của vật gia công | Lớn nhất, không nhỏ hơn | - | 75 | |||||
| Nhỏ nhất, không lớn hơn | - | 5 | 10 | |||||
| Chiều rộng của băng mài b | 250 | 400 | 160 | 630 | 900 | 1150 | 1900 | |
| Tốc độ cắt, m/s, không nhỏ hơn | Mài bóng gỗ | 25 | ||||||
| Đánh bóng mặt sơn dầu | - | * 25; 12 | - | 25 | - | |||
| Tốc độ cấp phôi lớn nhất, m/ph, không nhỏ hơn | Mài bóng gỗ | - | 15 | |||||
| Đánh bóng mặt sơn dầu | - | 8 | - | 8 | - | |||
* Để đánh bóng mặt sơn dầu nitro.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!



