Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3594:1981 Máy phay gỗ-Thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3594:1981

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3594:1981 Máy phay gỗ-Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 3594:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1981Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3594 : 1981

MÁY PHAY GỖ - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Shapers - Basic parameters and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 3594 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY PHAY GỖ - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Shapers - Basic parameters and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phay gỗ thông dụng có một trục chính ở dưới.

2. Thông số và kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Tên thông số

Trị số

Chiều dày lớn nhất của vật gia công

80

100

125

Chiều dài của bàn máy

800 ; 1000

1000 ; 1250

1250

Chiều rộng của bàn máy

630 ; 800

800 ; 1000

1000

Côn Moóc trong của trục chính theo TCVN 136 : 1970

3

4

5

Số vòng quay của trục chính vg/ph:

lớn nhất, không nhỏ hơn

nhỏ nhất, không lớn hơn

12000

 

9000

3000

8000

Tốc độ cấp phôi bằng cơ khí lớn nhất, m/ph, không nhỏ hơn

20

Khoảng dời chỗ thẳng đứng của trục chính hoặc bàn máy không nhỏ hơn

100

3. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, ở những máy có chiều dày lớn nhất của vật gia công 100 mm và 125 mm phải định trước sự đảo chiều của trục chính.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi