Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3592:1981 Máy tiện gỗ-Thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3592:1981

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3592:1981 Máy tiện gỗ-Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 3592:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1981Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3592 : 1981

MÁY TIỆN GỖ – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Woodworking lathers - Basic parameters and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 3592 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY TIỆN GỖ - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Woodworking lathers - Basic parameters and dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy tiện gỗ thông dụng.

2. Thông số và kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

CHÚ THÍCH : Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy

250

400

630

Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công không nhỏ hơn:

trên bàn dao và giá dao d1.

trên thiết bị tiện mặt đầu D

125

560

250

1000

450

2000

Khoảng cách lớn nhất giữa hai mũi tâm khi ụ sau ở vị trí ngoài cùng với nòng thụt vào

800

1500

1500

Số vòng quay lớn nhất của trục chính trong 1 phút, không nhỏ hơn L

400

2500

2000

Tốc độ tiến lớn nhất của bàn dao m/ph không nhỏ hơn

4*

* Đối với máy có tiến dao bằng cơ khí.

CHÚ THÍCH:

1. Những máy có đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy 400 mm phải có bàn dao.

2. Những máy có đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy 630 mm phải có xe dao và thiết bị để tiện mặt đầu.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi