Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2850:1979 Máy ép trục khuỷu dập nóng-Thông số và kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2850:1979
Số hiệu: | TCVN 2850:1979 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1979 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2850 : 1979
MÁY ÉP TRỤC KHUỶU DẬP NÓNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hot stamping crank presses - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2850 : 1979 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP TRỤC KHUỶU DẬP NÓNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hot stamping crank presses - Basic parameters and dimensions
1. Thông số và kích thước cơ bản của máy ép phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy ép.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||
Lực ép danh nghĩa, KN | 6300 | 10000 | 16000 | 25000 | 40000 | 63000 | |
Hành trình của đầu trượt S | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 460 | |
Số lần ép của đầu trượt trong một phút | 90 | 80 | 75 | 60 | 50 | 40 | |
Khoảng cách giữa bàn máy và đế khuôn của đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất H | 560 | 560 | 660 | 890 | 1000 | 1150 | |
Khoảng cách điều chỉnh giữa bàn và đầu trượt |
| 10 | − 20 |
|
|
| |
Bộ đẩy phôi trên | Hành trình | 40 | 40 | 50 | 50 | 65 | 65 |
Lực, KN, không nhỏ hơn | 31,5 | 31,5 | 63,0 | 63,0 | 80,0 | 100,0 | |
Bộ đẩy phôi ở dưới | Hành trình | 40 | 40 | 50 | 50 | 65 | 65 |
Lực, KN, không nhỏ hơn | 50 | 50 | 100 | 100 | 125 | 160 | |
Kích thước bàn | Trái - Phải B | 640 | 770 | 940 | 1200 | 1570 | 1900 |
Trước - Sau L | 820 | 900 | 1200 | 1400 | 1620 | 1950 | |
Kích thước đầu trượt | Trái - Phải B1 | 600 | 720 | 860 | 1070 | 1420 | 1680 |
Trước - Sau L1 | 600 | 720 | 910 | 1120 | 1420 | 1680 | |
Kích thước các cửa ở thân máy ép | Cao H1 | 560 | 560 | 660 | 890 | 1000 | 1100 |
Rộng B2 | 450 | 560 | 600 | 720 | 850 | 1000 |
2. Theo yêu cầu của khách hàng, máy ép có thể được chế tạo:
- Với hành trình của bộ đẩy phôi dưới lớn hơn 2,5 lần so với hành trình ghi trong Bảng 1. Lực đẩy phôi phải theo yêu cầu của khách hàng.
- Với số lượng trục của bộ đẩy phôi dưới không lớn hơn 3 chiếc.
3. Máy ép phải được chế tạo với các thiết bị bảo đảm an toàn làm việc.