Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 Đinh tán mũ bằng

Số hiệu: TCVN 285:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 285:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 285-86

ĐINH TÁN MŨ BẰNG

Plat head rivets

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 285-68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ bằng dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 2 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ bằng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C - Ra ≤ 50mm.

mm

Bảng 1

Đường kính thân d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

Đường kính mũ D

3,8

4,8

5,5

7,5

9,5

11

14

16

20

25

32

40

50

60

Chiều cao mũ H

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

15

18

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

 

0,2

0,4

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

Bán kính r1, không lớn hơn

0,5

0,7

1,0

1,3

2,0

2,6

3,0

4,0

5,3

6,6

8,0

Khoảng cách từ cỗ đến chỗ đo đường kính thân, l

3

4

6

8

10

 

mm

Bảng 2

Đường kính thân d

Chiều dài L

Đường kính thân d

Chiều dài L

2

4 – 10

10

16 – 85

2,5

5 – 14

12

18 – 90

3,0

5 – 18

16

24 – 110

4,0

6 – 32

20

32 – 150

5,0

8 – 60

24

50 – 180

6,0

10 – 60

30

60 – 180

8,0

14 – 60

36

60 – 180

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70 ,75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.

Chú thích. Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ bằng, cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm

Đinh tán 8 x 20 TCVN 285-86

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 285-86

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao mũ H = 1 mm : ± 0,28 mm


PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa thân đinh d, mm

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

4

0,175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,200

0,339

0,527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,225

0,378

0,583

1,188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0,249

0,416

0,638

1,287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,274

0,455

0,694

1,385

2,431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

0,299

0,494

0,749

1,484

2,586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0,323

0,532

0,805

1,582

2,740

4,135

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

 

0,571

0,860

1,681

2,893

4,356

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

0,609

0,916

1,780

3,048

4,578

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

0,686

1,027

1,977

3,356

5,022

9,63

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

1,138

2,174

3,665

5,466

11,42

16,47

 

 

 

 

 

 

18

 

 

1,248

2,372

3,973

5,910

11,21

17,71

28,45

 

 

 

 

 

20

 

 

 

2,569

4,281

6,354

11,99

18,94

30,23

 

 

 

 

 

22

 

 

 

2,766

4,589

6,798

12,78

20,17

32,00

 

 

 

 

 

24

 

 

 

2,964

4,898

7,242

13,57

21,40

33,78

63,55

 

 

 

 

26

 

 

 

3,161

5,206

7,686

14,36

22,64

35,55

66,71

 

 

 

 

28

 

 

 

3,358

5,514

8,13

15,15

23,87

37,33

69,87

 

 

 

 

30

 

 

 

3,555

5,822

8,57

15,94

25,10

39,10

73,02

 

 

 

 

32

 

 

 

3,753

6,131

9,02

16,73

26,24

40,88

76,18

131,7

 

 

 

34

 

 

 

 

6,439

9,46

7,52

27,57

42,66

79,34

136,7

 

 

 

36

 

 

 

 

6,747

9,90

18,31

27,80

44,30

82,49

141,6

 

 

 

38

 

 

 

 

7,053

10,35

19,10

30,04

46,21

85,45

146,5

 

 

 

40

 

 

 

 

7,364

10,79

19,89

31,27

47,98

88,81

151,5

 

 

 

42

 

 

 

 

7,672

11,24

20,68

32,50

49,76

91,96

156,4

 

 

 

45

 

 

 

 

8,134

11,90

21,86

34,35

52,42

96,70

163,8

 

 

 

48

 

 

 

 

8,597

12,57

23,04

36,20

55,08

101,40

171,2

 

 

 

50

 

 

 

 

8,905

13,01

23,83

37,43

56,86

104,60

176,1

277,3

 

 

52

 

 

 

 

9,213

13,46

24,62

38,67

58,64

107,70

181,1

284,4

 

 

55

 

 

 

 

9,676

14,12

25,80

40,52

61,30

112,50

188,5

295,0

 

 

58

 

 

 

 

10,140

14,79

26,99

42,37

63,95

117,20

195,9

305,7

 

 

60

 

 

 

 

10,450

15,23

27,78

43,60

65,74

120,40

200,8

312,8

527,7

815,9

65

 

 

 

 

 

 

 

46,68

70,18

128,20

213,1

330,5

555,4

855,8

70

 

 

 

 

 

 

 

49,47

74,62

136,20

225,4

348,3

583,1

895,8

75

 

 

 

 

 

 

 

52,85

79,06

144,00

237,8

366,0

610,9

935,7

80

 

 

 

 

 

 

 

55,93

83,49

151,94

250,1

383,8

638,7

975,7

85

 

 

 

 

 

 

 

59,01

87,93

159,83

262,4

401,6

666,4

1015,6

90

 

 

 

 

 

 

 

 

92,37

167,72

274,7

419,3

694,1

1055,6

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175,62

287,1

437,1

721,9

1095,5

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183,53

299,4

454,8

749,6

1135,5

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199,29

324,1

490,3

805,1

1215,4

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348,8

525,9

860,6

1295,3

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373,4

561,4

916,1

1375,2

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398,1

596,9

971,6

1455,1

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422,7

632,4

1027,1

1534,9

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667,9

1082,6

1614,9

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703,4

1138,1

1694,8

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

738,9

1193,5

1774,7

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số: 0,356 – đối với hợp kim nhôm; 1,080 – đối latông; 1,134 – đối với đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×