Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 283:1986 Đinh tán mũ thấp nửa chìm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 283:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 283:1986 Đinh tán mũ thấp nửa chìm
Số hiệu:TCVN 283:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 283 - 86

ĐINH TÁN MŨ THẤP NỬA CHÌM

Raised countersunk low head rivets.

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 283 - 68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ thấp nửa chìm dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 1,6 đến 8 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ thấp nửa chìm phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281 - 86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1021-78.

1. KÍCH THƯỚC

1.1 Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

1.2 Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C - Ra £ 50 μm.

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 3, 4 ,5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30 mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước: đinh tán mũ thấp nửa chìm cấp chính xác B đường kính thân d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm.

Đinh tán 8 x 10 TCVN 283- 86.

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 283-86.

mm                                                       Bảng 1

Đường kính thân d

1,6

2

2,5

3

(3,5)

4

5

6

8

Đường kính mũ D

3,2

4

5

6

7

8

10

12

16

Chiều cao cổ h

0,3

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

1,3

Chiều cao mũ H

0,6

0,7

0,8

1,0

1,2

1,3

1,7

2,0

2,7

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

0,1

0,2

0,25

Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, 1

1,5

3

4

Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

mm                                                       Bảng 2

Đường kính thân d

Chiều dài L

Đường kính thân d

Chiều dài L

1,6

3 - 4

4

8 - 30

2

3 - 6

5

8 - 30

2,5

3 - 26

6

10 - 30

3

5 - 30

8

16 - 30

(3,5)

6 - 30

 

 

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn kích thước (H + h):

Khi (H + h) < 1 mm :  + 0,28 - 0,16 mm

Khi (H + h) = 1 mm :  ± 0,28 mm

Khi (H + h) > 1 mm :  theo js 16.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi