Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 263:1986 Chỗ đặt đầu chìa vặn-Kích thước

Số hiệu: TCVN 263:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 263:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 263:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 263:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 263:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 263 : 1986

CHỖ ĐẶT ĐẦU CHÌA VẶN – KÍCH THƯỚC

Width across flats dimensions

Lời nói đầu

TCVN 263 : 1986 thay thế TCVN 263 : 1967;

TCVN 263 : 1986 do Viện nghiên cứu máy – Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

CHỖ ĐẶT ĐẦU CHÌA VẶN – KÍCH THƯỚC

Width across flats dimensions

1. Tiêu chuẩn này quy định kích thước nhỏ nhất chỗ đặt đầu chìa vặn để vặn tương ứng với các kiểu chìa vặn được quy định trong tiêu chuẩn Quốc gia.

2. Kích thước nhỏ nhất chỗ đặt đầu chìa vặn phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 8 và trong bảng của tiêu chuẩn này.

Kích thước chỗ đặt đầu chìa vặn dẹt có miệng hở.

Kích thước chỗ đặt đầu chìa vặn dạng khuỷu có đầu kiểu vòng.

Hình 6

Kích thước chỗ đặt đầu chìa vặn dạng ống có đầu thay thế.

Kích thước miệng chìa vặn S

A

A1

A2

E = K

E1

M

L

L1

R

D

3,2

8

4

5

14

10

9

11

4,0

9

16

12

12

5,0

11

5

7

18

14

10

14

5,5

12

10

7

20

16

7,0

14

12

6

8

8

26

20

13

16

8,0

17

16

14

7

8

9

30

24

15

20

10

20

18

16

8

10

11

36

28

18

22

11

24

20

18

10

11

13

45

34

22

26

13

26

20

10

13

14

45

23

14

28

22

22

11

15

15

48

36

24

17

34

26

28

13

16

17

52

38

26

30

19

36

30

30

14

17

19

60

45

30

32

22

42

32

34

15

19

24

72

55

36

36

24

48

36

36

16

21

25

78

60

38

40

27

52

40

40

19

24

28

85

65

42

45

30

58

45

45

20

26

30

98

75

48

48

32

62

48

48

22

28

32

100

80

50

52

36

68

52

52

24

31

36

110

85

55

60

41

80

60

60

26

36

40

120

90

60

63

46

90

65

68

30

40

45

140

105

68

70

50

95

70

75

32

44

48

150

110

72

75

55

105

78

80

36

45

52

160

120

80

85

60

110

38

55

170

130

85

95

65

120

42

60

185

145

92

98

70

130

45

65

200

160

98

105

75

140

48

70

210

170

105

110

80

150

48

75

230

190

115

85

160

52

82

250

195

125

90

170

58

88

260

200

130

95

175

92

280

210

135

100

190

65

98

300

230

145

105

200

68

102

310

240

150

110

205

70

105

320

250

155

115

215

72

110

340

270

160

130

245

80

120

380

290

190

145

275

95

140

430

320

210

155

295

100

150

450

350

225

175

330

110

165

510

390

255

180

335

115

170

530

410

265

185

345

175

540

420

270

200

270

120

180

580

450

290

210

395

130

205

610

470

305

225

420

140

220

650

500

325

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 263:1986

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×