Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2573-3:2009 ISO 500-3:2004 Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3-Phần 3: Kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất

Số hiệu: TCVN 2573-3:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/11/2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2573-3:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2573-3:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2573-3:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2573-3:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2573-3 : 2009

ISO 500-3 : 2004

MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 3: KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT

Agricultural tractors - Rear- mounted power take-off types 1, 2 and 3 - Part 3: Main PTO dimentions and spline dimentions, location of PTO

Lời nói đầu

TCVN 2573-3:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 500-3:2004;

TCVN 2573-3:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Cơ điện biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 2573 (ISO 500) “Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3” gồm ba phần:

- TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1:2004), Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống;

- TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2:2004), Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp - Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống;

- TCVN 2573-3:2009 (ISO 500-3:2004), Phần 3: Kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất.

 

MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 3: KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT

Agricultural tractors - Rear- mounted power take-off types 1, 2 and 3 - Part 3: Main PTO dimentions and spline dimentions, location of PTO

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chế tạo và vị trí của trục trích công suất (PTO) loại 1, 2 và 3 lắp phía sau máy kéo nông nghiệp.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 257 (tất cả các phần) ISO 6508 (all parts), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell.

3. Vị trí của trục trích công suất

Vị trí của PTO trên máy kéo phải phù hợp với quy định tại Hình 1 và Bảng 1.

Vị trí của PTO phải nằm trong phạm vi hình chữ nhật có gạch chéo, minh họa trên Hình 1 và phải phù hợp với Bảng 1, song song với trục trung tâm dọc của máy kéo và phải song song với mặt đất, sai lệch trong phạm vi ± 3o.

Giá trị kích thước h (xem Bảng 1) thường dùng trong nông nghiệp. Đối với máy kéo được thiết kế đặc biệt có khoảng sáng gầm máy cao, như để làm việc ở ruộng rau thân đứng hay ruộng mía, kích thước hmax có thể vượt quá trị số đã cho. Đối với máy kéo được thiết kế với khoảng sáng gầm máy thấp, như để cắt cỏ bãi hay để làm đất cần có trọng tâm thấp, kích thước hmin có thể thấp hơn trị số đã cho.

Bảng 1 - Vị trí của trục trích công suất (PTO)

Loại PTO

hmin, mm

hmax, mm

1

480

800

2

530

900

3

600

1000

1

Trục trung tâm dọc máy kéo

2

Khoảng cách vết bánh

Hình 1 - Vị trí của trục trích công suất (PTO)

4. Yêu cầu về chế tạo - Kích thước cơ bản của PTOs và then hoa

Kích thước của PTO phía sau máy kéo nông nghiệp và khớp nối của trục truyền động phải phù hợp với các Hình và Bảng tương ứng:

- Hình 2 và Bảng 2, áp dụng cho kích thước của PTO.

- Hình 3 và Bảng 3, áp dụng cho kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng - loại 1.

- Hình 4 và Bảng 4, áp dụng cho kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - loại 1.

- Hình 5 và Bảng 5, áp dụng cho kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai - loại 2.

- Hình 6 và Bảng 6, áp dụng cho kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 2.

- Hình 7 và Bảng 7, áp dụng cho kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai - loại 3.

- Hình 8 và Bảng 8, áp dụng cho kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 3.

Phần tôi cứng của then hoa phải có độ cứng bề mặt thấp nhất bằng 48 HRC khi thử theo tiêu chuẩn TCVN 257-1:2001, (ISO 6508).

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 - Kích thước trục trích công suất (PTO)

Bảng 2 - Kích thước trục trích công suất

Kích thước,

mm

Loại 1

Loại 2

Loại 3

A

Khoảng cách từ tâm rãnh vòng đến đầu trục, mm

38 ± 0,8

25,5 ± 0,8

38 ± 0,8

B

Chiều dài hiệu dụng và phần được tôi cứng của then hoa, mm

≥ 76

≥ 64

≥ 89

C

Cạnh vát, mm

D

Góc vát, độ (o)

30o ± 3o

30o ± 3o

30o ± 3o

E

Đường kính trong rãnh vòng, mm

29,40 ± 0,1

29,40 ± 0,1

37,25 ± 0,1

R

Bán kính rãnh vòng, mm

6,8 ± 0,25

6,8 ± 0,25

8,4 ± 0,25

Kích thước tính bằng milimét

Hình 3 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng - Loại 1

Ký hiệu a - Tùy chọn

Bảng 3 - Kích thước bên ngoài của then trục hoa dạng dạng thẳng - Loại 1

Kích thước,

mm

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Số then (răng)

Z

6

Đường kính lớn

DEE, mm

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFE, mm

 ≤ 30,00

Đường kính nhỏ

DIE, mm

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của then

SVmax, mm

8,64

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng (tham chiếu)

Smax, mm

(8,60)

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng

Smin, mm

8,51

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,015

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

Hình 4 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - Loại 1

Bảng 4 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - Loại 1

Kích thước

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Số then

Z

6

Đường kính lớn

DEI, mm

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFI, mm

≥ 34,50

Đường kính nhỏ

DII, mm

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa

Emax, mm

8,76

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham chiếu)

Emin, mm

(8,71)

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa

EVmin, mm

8,69

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,015

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

Hình 5 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa thân khai - Loại 2

Bảng 5 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa thân khai - loại 2

Thông số

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Kích thước con lăn hệ Anh

Số then

Z

21

-

Môđun

M, mm

1,5875

-

Góc áp lực

a, độ (0)

300

-

Đường kính vòng chia

D, mm

33,338

-

Đường kính cơ sở

DB, mm

28,8711

-

Đường kính lớn

DEE, mm

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFE, mm

≤ 31,65

-

Đường kính nhỏ

DIE, mm

-

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng

SVmax, mm

2,406

-

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng (tham chiếu)

Smax, mm

(2,369)

-

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng

Smin, mm

2,306

-

Đường kính con lăn

DRE, mm

3,50

3,048

Khoảng cách bao ngoài con lăn lớn nhất (tham chiếu)

MRemax, mm

(39,00)

(37,759)

Khoảng cách bao ngoài con lăn nhỏ nhất

MRemin, mm

38,906

37,662

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

-

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,013

-

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

-

Độ đồng tâm

DEE đến D, mm

0,03

-

Kích thước tính bằng milimét

Hình 6 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 2

Bảng 6 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 2

Thông số

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Kích thước con lăn hệ Anh

Số then

Z

21

-

Môđun

M, mm

1,5875

-

Góc áp lực

a, độ (0)

300

-

Đường kính vòng chia

D, mm

33,338

-

Đường kính cơ sở

DB, mm

28,8711

-

Đường kính lớn

DEI, mm

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFI, mm

≥ 34,62

-

Đường kính nhỏ

DII, mm

-

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa

Emax, mm

2,565

-

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham chiếu)

Emin, mm

(2,520)

-

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa

EVmin, mm

2,494

-

Đường kính con lăn được dát phẳng

DRI, mm

2,75/2,60

2,743/2,60

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn

MRImax, mm

29,380

29,403

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham chiếu)

MRImin, mm

(29,290)

(29,315)

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

-

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,013

-

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

-

Độ đồng tâm

DEI đến D, mm

0,02

-

Hình 7 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa thân khai - loại 3

Bảng 7 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa thân khai - loại 3

Thông số

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Kích thước con lăn hệ Anh

Số then

Z

20

-

Môđun

M, mm

2,1167

-

Góc áp lực

a, độ (0)

300

-

Đường kính vòng chia

D, mm

42,333

-

Đường kính vòng cơ sở

DB, mm

36,6617

-

Đường kính lớn

DEE, mm

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFE, mm

≤ 40,10

-

Đường kính nhỏ

DIE, mm

-

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng

SVmax, mm

3,237

-

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng (tham khảo)

Smax, mm

(3,200)

-

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng

Smin, mm

3,137

-

Đường kính con lăn

DRE, mm

4,000

4,064

Khoảng cách bao ngoài con lăn lớn nhất (tham chiếu)

MREmax, mm

(48,239)

(48,418)

Khoảng cách bao ngoài con lăn nhỏ nhất

MREmin, mm

48,142

48,321

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

-

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,013

-

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

-

Độ đồng tâm

DEI đến D, mm

0,03

-

Hình 8 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 3

Bảng 8 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa thân khai - loại 3

Thông số

Ký hiệu, đơn vị đo

Trị số

Kích thước con lăn hệ Anh

Số then

Z

20

-

Môđun

M, mm

2,1167

-

Góc áp lực

a, độ (0)

300

-

Đường kính vòng chia

D, mm

42,333

-

Đường kính vòng cơ sở

DB, mm

36,6617

-

Đường kính lớn

DEI, mm

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng)

DFI, mm

≥ 44,044

-

Đường kính nhỏ

DII, mm

-

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa

Emax, mm

3,396

-

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ, mm then hoa (tham khảo)

Emin, mm

(3,351)

-

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa

EVmin, mm

3,325

-

Đường kính con lăn

DRI, mm

3,75

3,658

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn

MRImax, mm

36,850

37,153

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham chiếu)

MRImin, mm

(36,758)

(37,064)

Sai lệch hình dạng cho phép

Ưu tiên “Calíp” lọt đa hợp

Sai lệch biên dạng toàn phần

FF, mm

0,020

-

Sai lệch bước then toàn phần

FB, mm

0,013

-

Sai lệch chỉ số toàn phần

FP, mm

0,040

-

Độ đồng tâm

DEI đến D, mm

0,02

-

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2573-3:2009

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2573-1:2007 ISO 500-1:2004 Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3-Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ mà khoảng không gian

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×