Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2360:1978 Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2360:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2360:1978 Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2360:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2360 – 78

ĐÁY ÊLÍP GẤP MÉP BẰNG THÉP DÙNG CHO BÌNH CHỨA THIẾT BỊ VÀ NỒI HƠI - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Ellip soidal dished hedes flanged made of steel for vessels apparatus and boilers - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy elip gấp mép bằng thép cacbon, thép hợp kim, thép hai lớp có chiều dày thành từ 4 đến 100 mm dung cho các thùng chứa, thiết bị và nồi hơi có đường kính từ 133 đến 4500 mm.

2. Kích thước của đáy định vị theo kích thước ngoài phải theo hình 1 và 1 bảng 1. Chiều cao của phần elip hH = 0,25 DH

 

Hình 1

Kích thước, mm                                                            Bảng 1

DH

h1

hH

S

F m2

V l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

133

25

33

4

0,03

0,54

0,9

 

5

0,52

1,1

 

6

0,02

0,50

1,3

 

8

0,45

1,7

 

10

0,41

2,0

 

12

0,36

2,3

 

Kích thước mm                                                 Bảng 1

DH

h1

hH

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DH

h1

hH

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

159

25

40

4

0,04

0,87

1,2

 

377

25

94

4

0,18

9,08

5,6

 

5

0,84

1,5

 

6

0,03

0,80

1,7

 

5

0,17

8,91

7,0

 

8

0,74

2,3

 

6

8,74

8,4

 

10

0,68

2,8

 

8

8,42

11,0

 

12

0,62

3,2

 

10

0,16

8,10

13,6

 

14

0,57

3,7

 

12

7,79

16,1

 

16

0,52

4,1

 

14

7,50

18,6

 

167

42

4

0,04

1,01

1,3

 

16

0,15

7,19

20,9

 

5

0,97

1,6

 

18

6,90

23,3

 

6

0,93

1,9

 

20

0,14

6,62

25,6

 

8

0,86

2,5

 

22

6,35

27,8

 

10

0,03

0,80

3,0

 

25

0,13

5,90

31,1

 

12

0,73

3,6

 

426

106

5

0,22

12,55

8,8

 

14

0,67

4,1

 

6

12,34

17,5

 

16

0,61

4,5

 

8

0,21

11,93

13,9

 

219

55

4

 

2,05

2,1

 

10

11,53

17,1

 

5

1,99

2,6

 

12

0,20

11,13

20,6

 

6

1,93

3,1

 

14

10,73

23,5

 

8

1,81

4,0

 

16

0,19

10,37

26,6

 

10

1,70

4,9

 

18

10,00

29,5

 

12

0,05

1,59

5,8

 

20

9,64

32,5

 

14

1,49

6,6

 

22

0,18

9,29

35,4

 

16

1,89

7,4

 

40

25

0,19

10,44

43,3

 

18

1,30

8,2

 

28

9,90

48,7

 

20

1,21

8,9

 

30

9,55

51,7

 

273

68

4

0,10

3,73

3,1

 

480

25

120

5

0,27

17,58

11,1

 

5

0,09

3,64

3,9

 

6

17,31

13,2

 

6

3,54

4,6

 

8

15,79

17,4

 

8

3,37

6,0

 

10

0,26

16,30

21,9

 

10

0,08

3,20

7,4

 

12

15,80

25,5

 

12

3,03

8,8

 

14

0,25

15,30

29,6

 

14

2,88

10,1

 

16

14,82

33,5

 

16

2,72

11,3

 

530

132

6

0,33

22,96

15,9

 

18

2,57

12,2

 

8

0,32

22,33

21,0

 

20

0,07

2,43

13,7

 

10

21,71

25,9

 

325

81

4

0,13

6,02

4,3

 

12

0,31

21,11

30,9

 

5

5,89

5,3

 

14

20,51

35,8

 

6

5,77

6,3

 

16

0,30

20,00

40,6

 

8

5,52

8,3

 

40

20

0,31

21,62

53,8

 

10

0,12

5,28

10,3

 

25

0,30

20,61

65,5

 

12

5,05

12,3

 

630

25

157

6

0,46

37,65

22,1

 

14

4,82

14,0

 

8

0,45

36,78

29,3

 

16

0,11

4,60

15,8

 

10

36,00

36,4

 

18

4,39

17,5

 

12

0,44

35,06

43,3

 

20

4,19

19,2

 

14

0,43

24,22

50,1

 

22

0,10

3,99

20,7

 

16

33,39

56,9

 

25

3,70

23,1

 

680

40

157

18

0,45

36,73

67,6

 

(920)

40

230

16

0,95

112,72

124,8

 

20

0,44

35,88

74,6

 

(1020)

25

255

6

1,18

151,81

56,1

 

22

0,43

35,04

81,4

 

8

1,17

149,56

74,5

 

25

35,80

91,5

 

40

10

1,20

159,10

96,5

 

720

25

180

6

0,59

55,30

28,6

 

12

1,19

156,80

115,2

 

8

 

54,16

37,9

 

14

1,18

154,52

133,8

 

10

0,58

53,04

47,1

 

16

1,17

152,26

152,3

 

12

0,57

51,93

56,1

 

(1120)

25

280

6

1,41

199,43

67,4

 

40

14

0,60

56,47

68,7

 

8

1,40

196,72

89,5

 

16

0,59

55,39

78,0

 

40

10

1,44

208,28

115,5

 

18

0,58

54,20

87,2

 

12

1,43

205,52

138,0

 

20

53,08

96,3

 

14

1,42

202,78

160,3

 

22

0,57

51,98

105,3

 

16

1,41

200,06

182,5

 

25

0,56

50,36

118,5

 

(1220)

25

305

8

1,66

252,86

105,8

 

(820)

25

205

6

0,77

80,53

36,8

 

40

10

1,70

266,61

136,2

 

8

0,76

79,06

48,7

 

12

1,69

268,37

162,8

 

10

0,75

77,61

60,6

 

14

1,68

260,18

189,2

 

12

0,74

76,18

72,3

 

16

1,66

256,92

215,4

 

40

14

0,77

82,14

88,0

 

(1320)

330

8

2,00

338,79

127,3

 

16

0,76

80,67

100,0

 

10

1,98

334,95

158,6

 

(920)

25

230

6

0,96

112,44

45,9

 

12

1,97

331,14

189,6

 

8

0,95

110,60

60,9

 

14

1,96

327,26

220,5

 

10

0,94

108,78

75,8

 

16

1,94

323,61

251,1

 

40

12

0,97

116,43

94,5

 

(1420)

335

8

2,30

418,43

146,6

 

14

0,96

114,57

109,7

 

10

2,29

414,01

182,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

2,27

409,61

218,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

2,26

405,25

254,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

400,91

290,4

 

Chú thích:

1) Đáy có trị số đường kính ghi trong dấu ngoặc chỉ sản xuất theo sự thỏa thuận của cơ sở sản xuất và sử dụng;

2) Trong các bảng từ 1 ÷ 3 F là diện tích bề mặt trong của đáy và V là dung tích của đáy.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 530 mm chiều dày thành S = 10 mm;

Đáy 530 – 10 TCVN 2360 – 78

3) Kích thước cơ bản của đáy có định vị theo kích thước trong và hB = 0,25DB phải theo bảng 2 và hình 2

 

Hình 2

Kích thước mm                                                                         Bảng 2

DB

h1

hB

S

F

m2

V

 

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

250

23

62

4

0,09

3,3

2,8

 

500

25

125

4

0,31

21,2

9,9

 

5

3,6

 

5

12,5

 

6

4,3

 

6

15,0

 

8

5,9

 

8

20,2

 

10

7,4

 

10

25,5

 

12

9,1

 

12

30,8

 

14

10,8

 

14

36,3

 

16

12,5

 

16

41,8

 

300

75

4

0,12

5,3

3,9

 

18

47,4

 

5

4,9

 

20

53,2

 

6

6,0

 

40

22

0,33

24,1

63,2

 

8

8,0

 

25

72,7

 

10

10,2

 

28

82,5

 

12

12,4

 

30

89,1

 

14

14,7

 

32

95,8

 

16

17,0

 

36

109,5

 

350

88

4

0,16

8,0

5,2

 

(550)

25

137

4

0,37

27,6

11,8

 

5

6,5

 

5

14,9

 

6

7,8

 

6

17,8

 

8

10,6

 

8

24,1

 

10

13,4

 

10

30,3

 

12

16,2

 

12

36,7

 

14

19,2

 

14

43,2

 

16

22,2

 

16

49,7

 

400

100

4

0,22

11,5

6,6

 

18

56,4

 

5

8,3

 

40

20

0,40

31,2

67,3

 

6

10,0

 

600

25

150

4

0,44

35,2

13,9

 

8

13,4

 

5

17,5

 

10

17,6

 

6

21,1

 

12

20,6

 

8

28,3

 

14

24,3

 

10

35,6

 

16

28,0

 

12

43,1

 

18

31,9

 

14

50,6

 

20

35,8

 

16

58,3

 

22

39,8

 

40

18

0,47

89,5

70,2

 

25

45,9

 

20

78,5

 

40

28

0,22

13,4

56,6

 

22

87,0

 

30

61,3

 

25

99,9

 

(450)

25

112

4

0,25

15,8

8,2

 

28

113,1

 

5

10,3

 

30

122,0

 

6

12,4

 

32

131,0

 

8

16,0

 

36

149,4

 

10

21,0

 

40

168,3

 

12

25,5

 

(650)

25

162

4

0,51

44,1

16,2

 

14

30,0

 

5

20,3

 

16

34,6

 

6

24,5

 

18

39,3

 

8

32,9

 

20

44,1

 

10

41,4

 

(650)

25

162

12

0,51

44,1

50,0

 

900

40

225

16

0,99

120,4

129,6

 

14

58,7

 

18

146,5

 

40

16

0,54

49,1

71,5

 

20

163,5

 

18

81,0

 

22

180,8

 

20

90,6

 

25

206,9

 

700

25

175

4

0,59

54,3

18,7

 

28

233,4

 

5

23,4

 

60

30

1,03

133,1

265,1

 

6

28,2

 

32

284,1

 

8

37,8

 

1000

25

250

5

1,21

161,7

46,2

 

10

47,5

 

6

55,5

 

12

57,4

 

8

74,4

 

14

67,4

 

10

93,4

 

40

16

0,62

60,1

81,8

 

40

12

117,1

 

18

92,5

 

14

137,2

 

20

103,5

 

16

157,5

 

22

114,5

 

18

178,0

 

25

131,5

 

20

198,7

 

28

148,4

 

22

219,5

 

32

171,4

 

25

251,1

 

36

195,4

 

60

28

1,27

177,1

294,2

 

60

40

0,66

67,8

234,4

 

30

219,9

 

800

25

200

4

0,76

79,3

24,0

 

32

342,6

 

5

30,1

 

34

365,6

 

6

36,3

 

36

388,8

 

8

48,6

 

38

412,1

 

10

61,1

 

40

435,6

 

12

73,8

 

45

495,2

 

40

14

0,79

86,8

90,8

 

50

556,0

 

16

104,3

 

55

618,0

 

18

118,0

 

80

60

1,34

193,1

712,6

 

20

131,8

 

65

779,8

 

22

145,8

 

70

848,2

 

25

167,0

 

80

988,8

 

28

188,5

 

(1100)

25

275

6

1,40

197,2

66,7

 

30

203,1

 

8

89,3

 

32

217,8

 

40

10

1,45

211,4

116,2

 

60

34

0,84

69,9

246,6

 

12

140,0

 

36

262,5

 

14

164,0

 

38

278,5

 

16

188,2

 

40

294,6

 

18

212,6

 

45

335,7

 

20

237,2

 

50

337,8

 

22

262,0

 

900

25

225

5

0,95

110,9

37,7

 

60

25

1,52

230,4

313,4

 

6

45,4

 

28

353,1

 

8

60,8

 

30

379,8

 

10

76,4

 

32

406,7

 

40

12

0,99

120,4

96,2

 

25

6

1,65

253,4

78,9

 

14

112,8

 

8

105,0

 

1200

40

300

10

1,71

253,4

157,9

 

1400

60

350

34

2,39

449,9

673,1

 

12

165,0

 

36

714,9

 

14

193,2

 

38

757,0

 

16

221,7

 

40

799,3

 

18

250,3

 

80

45

2,48

480,7

938,3

 

20

279,3

 

50

1050,5

 

60

22

1,79

293,0

321,5

 

55

1164,3

 

25

367,3

 

60

1279,8

 

28

413,7

 

65

1396,8

 

30

444,8

 

70

1489,2

 

32

476,2

 

100

80

2,56

511,4

1816,5

 

34

507,8

 

90

2073,4

 

36

539,6

 

100

2337,3

 

38

571,6

 

(1500)

25

375

6

2,56

484,0

121,6

 

40

603,8

 

40

8

2,63

510,4

167,1

 

45

685,4

 

10

209,5

 

80

50

1,86

315,6

799,2

 

12

252,2

 

55

886,7

 

14

295,1

 

60

975,7

 

16

338,3

 

65

1066,2

 

60

18

2,72

545,8

395,2

 

70

1158,0

 

20

440,5

 

80

1346,2

 

22

485,9

 

(1300)

25

325

6

1,93

319,5

92,1

 

25

554,7

 

8

123,3

 

28

624,0

 

40

10

2,00

339,4

159,5

 

30

670,5

 

12

192,0

 

32

717,3

 

14

224,0

 

34

764,4

 

16

257,8

 

36

811,7

 

18

291,1

 

38

859,4

 

20

324,5

 

80

40

2,82

581,4

937,6

 

60

22

2,08

365,6

272,6

 

45

1082,4

 

25

425,5

 

50

1188,9

 

28

479,0

 

55

1317,1

 

30

514,9

 

60

1447,1

 

32

551,1

 

1550

40

388

8

2,80

560,7

177,4

 

1400

25

350

6

2,23

396,0

106,4

 

10

222,3

 

40

8

2,30

419,1

146,4

 

12

267,5

 

10

183,6

 

1600

25

400

6

2,90

584,0

137,9

 

12

221,1

 

40

8

2,98

614,1

189,1

 

14

258,8

 

10

237,1

 

16

296,7

 

12

285,3

 

18

334,9

 

14

333,9

 

60

20

2,39

449,9

387,3

 

16

382,6

 

22

427,4

 

60

18

3,08

654,3

446,1

 

25

488,0

 

20

497,0

 

28

549,1

 

22

548,2

 

30

590,2

 

25

625,6

 

32

631,5

 

28

703,6

 

1600

60

400

30

3,08

654,3

756,0

 

1800

80

450

40

3,93

963,4

1308,2

 

32

818,6

 

45

1408,7

 

34

861,5

 

50

1655,2

 

36

914,7

 

55

1831,3

 

80

38

3,18

694,5

998,9

 

100

60

4,08

1014,3

2065,4

 

40

1054,3

 

65

2259,8

 

45

1194,2

 

70

2438,3

 

50

1335,8

 

80

2819,5

 

55

1479,3

 

90

3209,2

 

60

1624,6

 

120

100

4,19

1065,2

3701,1

 

100

65

3,28

734,7

1825,2

 

(1900)

40

475

6

4,15

1007,2

195,1

 

70

1978,5

 

8

263,4

 

80

2290,8

 

10

336,1

 

90

2610,7

 

12

397,1

 

100

2938,3

 

60

14

4,27

1063,8

477,6

 

1700

40

400

6

3,35

731,0

159,0

 

16

547,1

 

8

212,5

 

18

617,0

 

10

266,4

 

20

687,1

 

12

320,5

 

1950

40

480

8

4,36

1076,6

2..6,3

 

14

375,0

 

10

346,0

 

60

16

3,45

776,3

443,2

 

2000

40

500

6

4,59

1168,1

416,0

 

18

500,0

 

8

217,7

 

20

557,0

 

10

290,9

 

22

610,0

 

12

364,6

 

28

782,5

 

60

14

4,71

1230,9

526,5

 

32

897,5

 

16

603,1

 

80

36

3,56

821,7

1045,8

 

18

680,0

 

40

1167,1

 

20

757,3

 

50

1474,7

 

22

834,9

 

1750

40

400

8

3,54

794,5

224,1

 

25

952,0

 

10

280,8

 

28

1069,0

 

12

337,7

 

80

30

4,81

1293,7

1178,9

 

1800

40

450

6

3,74

861,7

177,5

 

32

1260,3

 

8

237,3

 

34

1342,0

 

10

297,4

 

36

1424,1

 

12

357,8

 

38

1506,6

 

14

418,5

 

40

1589,4

 

60

16

3,85

912,6

493,8

 

45

1797,9

 

18

556,9

 

50

2008,7

 

20

620,4

 

100

55

4,96

1356,5

2277,5

 

22

684,1

 

60

2498,0

 

25

780,3

 

65

2720,7

 

28

877,2

 

70

2945,8

 

30

942,2

 

80

3402,8

 

32

1007,5

 

120

90

5,09

1430,0

3961,8

 

80

34

3,96

963,4

1103,9

 

100

4448,2

 

36

1171,7

 

2200

40

550

8

5,52

1539,5

350,0

 

38

1239,8

 

10

438,4

 

Kích thước, mm                                                Tiếp theo bảng 2

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

2200

60

550

12

5,66

1615,5

510,2

 

2500

40

625

8

7,09

2232,2

448,7

 

14

631,6

 

10

562,0

 

16

723,3

 

60

12

7,25

2330,5

690,5

 

18

815,4

 

14

807,1

 

20

907,9

 

16

924,1

 

22

1000,8

 

18

1041,5

 

25

1140,8

 

20

1159,3

 

80

28

5,80

1691,5

1312,4

 

22

1277,6

 

30

1409,0

 

80

25

7,40

2428,6

1497,9

 

32

1506,0

 

28

1609,9

 

34

1603,4

 

30

1792,4

 

36

1701,1

 

32

1915,3

 

38

1799,2

 

34

2038,7

 

40

1897,8

 

36

2162,5

 

45

2145,8

 

38

2286,7

 

100

50

5,94

1767,5

2451,7

 

40

2411,4

 

55

2710,3

 

100

45

7,56

2526,7

2781,4

 

60

2971,3

 

50

3104,2

 

65

3198,6

 

55

3429,8

 

70

3500,9

 

60

3758,1

 

120

80

6,08

1844,4

4130,5

 

120

65

7,72

2626,2

4171,5

 

90

4691,8

 

70

4511,8

 

100

5263,4

 

80

5201,1

 

2400

40

600

8

6,54

1982,3

414,5

 

90

506,8

 

10

519,1

 

100

6614,0

 

60

12

6,70

2072,7

638,4

 

2600

40

650

8

7,65

2502,6

484,4

 

14

746,2

 

60

10

7,82

2608,7

619,5

 

16

854,4

 

12

744,7

 

18

963,1

 

14

870,3

 

20

1072,1

 

16

996,5

 

22

1181,6

 

18

1123,0

 

80

25

7,00

2253,6

1376,4

 

20

1249,9

 

28

1545,9

 

22

1377,3

 

30

1659,5

 

38

25

7,98

2714,9

1661,7

 

32

1773,4

 

28

1798,6

 

34

1887,8

 

30

1930,4

 

36

2002,6

 

32

2062,7

 

38

2117,8

 

34

2195,4

 

40

2233,4

 

36

2328,5

 

100

45

 

 

2578,5

 

38

2446,5

 

50

2878,2

 

100

40

8,14

2821,0

2618,3

 

55

3180,6

 

45

2992,1

 

60

3485,6

 

50

3335,8

 

65

3793,3

 

55

3688,3

 

120

70

7,15

2345,2

4183,0

 

60

4040,7

 

80

4830,6

 

120

65

8,31

2928,6

4181,5

 

90

5483,1

 

70

4846,4

 

100

6146,8

 

80

 

5085,2

 

Kích thước mm                                                 (tiếp theo bảng 2)

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

2600

120

660

90

8,31

2928,6

6335,7

 

3000

120

750

70

10,89

4368,1

6304,3

 

100

7098,2

 

80

7259,8

 

2800

40

700

8

8,85

3166,8

859,8

 

90

8224,8

 

60

10

9,03

3229,8

714,8

 

100

9205,4

 

12

859,1

 

3200

60

800

10

11,70

4752,3

925,8

 

14

1024,0

 

13

1112,6

 

16

1149,3

 

14

1299,9

 

18

1295,1

 

16

1487,8

 

20

1441,5

 

18

1676,2

 

80

22

9,20

3352,9

1618,8

 

80

20

11,90

4913,1

1896,9

 

25

1844,0

 

22

2089,6

 

28

2060,4

 

25

2379,6

 

30

2221,7

 

28

2670,9

 

32

2373,7

 

30

2865,7

 

34

2526,1

 

32

3061,2

 

36

2679,1

 

100

34

12,10

5073,8

3311,4

 

100

38

9,58

3476,0

2885,7

 

36

3511,1

 

40

3042,4

 

38

3711,4

 

45

3426,4

 

40

3912,2

 

50

3833,4

 

45

4416,8

 

55

4233,5

 

50

4924,8

 

120

60

9,55

3600,9

4721,4

 

120

55

12,30

5073,8

5524,6

 

65

5134,9

 

60

6047,8

 

70

5551,3

 

65

6574,5

 

90

6394,3

 

70

7104,7

 

90

7249,6

 

80

8175,9

 

100

8117,7

 

90

9261,3

 

3000

40

750

8

10,13

3802,1

640,6

 

100

10361,1

 

60

10

10,32

3942,3

816,9

 

3400

60

850

12

13,17

5666,2

1251,6

 

12

981,8

 

14

1462,2

 

14

1147,2

 

16

1673,4

 

16

1313,1

 

80

18

13,38

5847,7

1915,5

 

18

1479,5

 

20

2931,2

 

80

20

10,51

4083,6

1676,2

 

22

2347,5

 

22

1846,7

 

25

2673,0

 

25

2103,3

 

28

2999,8

 

28

2361,0

 

30

3218,4

 

30

 

2533,5

 

100

32

13,60

6029,2

3491,4

 

32

2706,5

 

34

3714,9

 

34

2880,0

 

36

3938,7

 

100

36

10,70

4224,9

3108,0

 

38

4163,1

 

38

3285,6

 

40

4388,0

 

40

3463,7

 

45

4952,9

 

45

3911,2

 

120

50

13,81

6213,8

5606,6

 

50

4362,1

 

55

6187,6

 

120

55

10,89

4368,1

4899,9

 

60

6772,3

 

60

5364,1

 

65

7360,7

 

65

5832,5

 

70

7852,9

 

Kích thước. mm                                                                        (Tiếp bảng 2)

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

3400

120

850

80

13,81

6213,8

9148,5

 

3800

120

950

45

17,08

8541,9

6202,6

 

90

10359,1

 

50

6912,2

 

100

11586,0

 

55

7626,0

 

3600

60

900

12

14,73

6690,2

1398,8

 

60

8343,9

 

14

1634,0

 

65

9065,9

 

16

1869,0

 

70

9792,1

 

18

14,95

6893,6

2138,4

 

80

11257,0

 

20

2379,1

 

90

12738,6

 

80

22

2620,3

 

100

14237,0

 

25

2983,4

 

4000

80

1000

16

18,35

9344,9

2327,2

 

28

3347,8

 

18

2621,7

 

100

30

15,18

7097,1

3645,2

 

20

2913,8

 

32

3893,1

 

22

3211,0

 

34

4141,7

 

25

3655,2

 

36

4390,8

 

100

28

18,60

9395,8

4156,6

 

38

4640,6

 

30

4458,6

 

40

4891,0

 

32

4761,3

 

120

45

15,40

7304,3

5600,7

 

34

5664,6

 

50

6242,4

 

36

5368,7

 

55

6888,1

 

38

5673,4

 

60

7537,6

 

40

5978,2

 

65

8191,2

 

120

45

18,85

9852,0

6835,2

 

70

8848,8

 

50

7616,1

 

80

10175,5

 

55

8401,4

 

90

11518,2

 

60

9190,9

 

100

12877,0

 

65

9984,9

 

3800

60

950

14

16,37

7830,5

1815,4

 

70

10873,3

 

80

16

16,61

8057,2

2107,4

 

80

12393,0

 

18

2373,7

 

90

14020,3

 

20

2840,6

 

4500

80

1225

16

23,8

13152,9

2924,5

 

22

2908,2

 

18

3293,5

 

25

3310,8

 

20

3662,2

 

100

28

3767,7

 

22

4033,7

 

30

4041,7

 

100

25

23,36

13471,0

4646,7

 

32

4316,3

 

28

5212,2

 

34

4591,6

 

 

5590,3

 

36

4867,5

 

5969,0

 

38

5144,1

 

6348,6

 

40

5421,3

 

6728,9

 

Chú thích:

1) Đáy có trị số đường kính ghi trong dấu ngoặc chỉ dùng cho các nồi hơi, vỏ bọc thùng chứa và thiết bị;

2) Đáy có các trị số đường kính 250; 300; 350; 1550; 1750 và 1950 mm được chế tạo theo sự thỏa thuận của nhà sản xuất và sử dụng;

3) Đáy làm bằng thép hai lớp được phép dùng chiều dày thanh S = 24 mm và 26 mm thay cho S = 25 mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DS = 2000 mm S = 10 mm; và chiều cao phần elip hB = 500 mm

Đáy 2000 - 10 – 500 TCVN 2360 – 78

4) Kích thước cơ bản của đáy định vị bằng kích thước trong và chiều cao phần elip hB = 0,2DB dùng cho các nồi hơi phải theo hình 2 và bảng 3.

Kích thước, mm                                                                        Bảng 3

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

1400

40

280

8

2,13

348,0

135,4

 

2400

60

480

14

6,20

1714,6

689,5

 

10

169,7

 

16

789,3

 

12

204,2

 

2600

40

520

8

7,07

2047,3

477,1

 

1500

300

8

2,44

423,0

154,5

 

60

10

7,24

2153,4

572,6

 

10

193,6

 

12

688,1

 

12

232,9

 

14

804,0

 

1600

320

8

2,76

508,0

174,8

 

16

920,2

 

10

219,1

 

2800

560

10

8,36

2661,2

660,5

 

12

263,5

 

12

793,7

 

2000

400

8

4,56

960,8

268,7

 

14

927,2

 

10

336,5

 

16

1061,1

 

12

404,6

 

300

600

10

9,55

3242,8

754,7

 

60

14

4,37

1023,6

486,8

 

12

906,8

 

16

557,4

 

14

1059,3

 

1600

40

440

8

5,11

1263,7

323,1

 

16

1212,9

 

10

404,6

 

80

20

9,74

3384,1

1549,0

 

12

499,5

 

3400

60

680

10

12,18

4647,9

938,9

 

60

14

5,25

1339,7

583,7

 

12

1155,6

 

16

668,3

 

14

1349,7

 

2400

40

480

8

6,05

1624,1

382,6

 

16

1543,3

 

10

479,0

 

80

20

12,40

4829,5

1968,5

 

12

590,0

 

Chú thích. Đáy theo bảng 3 cho phép áp dụng đối với thùng chứa và thiết bị theo sự thỏa thuận của bên sản xuất và sử dụng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 2000 mm; S = 10 mm và chiều cao phần elip hB = 400 mm:

Đáy 2000 – 10 – 400 TCVN 2360 – 78

5. Khối lượng đáy được tính toán với vật liệu có tỷ trọng V = 7,85 không tính đến dung sai các kích thước và chiều dày thành S của đáy.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi