Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2358:1978 Đáy phẳng không gấp mép-Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 2358:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1978
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2358:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2358 – 78

ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Flat Heads without knuckle - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng không gấp mép, có chiều dày thành từ 4 đến 12 mm làm bằng thép hợp kim hoặc thép các bon dùng cho các bình chứa và thiết bị nằm ngang và thẳng đứng có đường kình từ 273 đến 4000 mm.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đối với đáy định vị theo kích thước trong – theo hình 2 và bảng 2.

Kích thước, mm Bảng 1

DH

D

S

Khối lượng kg

DH

D

S

Khối lượng kg

273

290

3

1,9

630

650

 

10,1

325

345

2,8

720

740

13,5

377

395

3,7

820

840

17,4

426

445

4,7

920

940

21,7

530

550

5,6

1020

1040

26,8

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**

Đáy 630 x 4 – CT.3 TCVN 2538– 78

Kích thước, mm Bảng 2

DB

D

Chiều dày thành S

3

4

6

8

10

12

Khối lượng kg

400

420

4,20

-

-

-

-

-

500

520

6,40

600

630

7,30

9,70

700

730

9,90

13,20

800

830

12,70

17,00

900

930

11,06

21,40

1000

1040

20,00

26,67

1100

1140

24,03

32,04

1200

1240

28,43

37,91

1400

1440

38,34

5,12

1600

1640

49,71

66,28

1800

1840

-

83,44

125,16

166,9

208,6

250,33

2000

2040

102,60

158,90

205,2

256,3

307,80

2200

2240

123,68

185,52

274,4

309,2

371,04

2400

2440

146,72

220,08

293,5

366,8

440,16

2600

2640

171,80

257,70

343,6

429,5

515,40

2800

2840

198,80

298,20

397,6

497,0

596,90

3000

3060

230,80

346,20

461,6

577,0

690,40

3200

3260

262,00

393,00

524,0

655,0

786,00

3400

3460

-

442,56

590,0

737,5

885,12

3600

3660

495,42

660,5

625,1

990,84

3800

3860

550,86

734,5

918,5

1101,72

4000

4060

609.60

812,1

1015,5

1218,60

Chú thích. Khối lượng đáy được tính đối với thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày thành danh nghĩa.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 3200 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT.3xx

Đáy 3200 x 4 – CT.3 TCVN 2358 – 78

3. Trên mặt của đáy ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

xx Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×