Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2357:1978 Đáy phẳng gấp mép-Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 2357:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1978
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2357:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2357 – 78

ĐÁY PHẲNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Flat Heads with knuckle - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng gấp mép có chiều dày thành từ 4 đến 10 mm làm bằng thép các bon, thép hợp kim và théo hai lớp để gắn vào các bình chứa và thiết bị đứng phẳng có đường kính từ 400 đến 4000 mm.

2. Đáy có thể chế tạo có lỗ để lắp ống nối hoặc không có lỗ.

3. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 bảng 1, đối với đáy định vị theo kích thước trong hình 2 và bảng 2

Kích thước, mm Bảng 1

DH

hH

S

h1

rH

F* m2

V* m3

Đường kính hình khai triển

Khối lượng kg

630

44

4

25

19

0,37

0,012

695

11,9

720

0,48

0,016

785

15,2

820

60

6

30

30

0,63

0,027

905

30,3

920

0,78

0,035

1005

37,3

1020

0,94

0,043

1221

45,1

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**

Đáy 630 x 4 – CT3 TCVN 2537 – 78

Kích thước, mm Bảng 2

DB

Chiều dày của thành S

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

hB

h1

B

F* m2

V* m3

Đường kính hình khai triển

Khối lượng kg

400

40

-

25

-

15

-

0,17

-

0,005

-

473

-

5,5

-

500

0,25

0,008

573

8,1

600

0,35

0,011

673

11,2

700

0,46

0,015

773

14,7

800

-

54

-

36

-

24

-

0,62

-

0,27

-

897

-

29,8

900

0,76

0,34

997

36,7

1000

0,93

0,42

1097

44,5

1100

1,10

0,51

1197

53,0

1200

1,30

0,61

1297

62,1

1400

1,73

0,83

1497

82,8

1600

2,23

0,104

1697

106,4

1800

2,79

0,137

1897

133,0

2000

3,42

0,169

2097

162,5

2200

62

30

32

4,14

0,234

2309

2312

262,8

329,4

2400

4,89

0,279

2509

2512

310,3

388,8

2600

5,70

0,327

2709

2712

361,7

453,2

2800

6,58

0,380

2909

2912

417,1

522,5

3000

7,52

0,436

3109

3112

476,3

596,8

3200

8,52

0,496

3309

3312

539,6

676,0

3400

-

70

-

40

-

9,65

 

0,632

-

3521

-

764,1

3600

10,78

0,708

3721

853,4

3800

11,98

0,782

3921

947,7

4000

13,24

0,875

4121

1036,3

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy.

Chú thích. Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày danh nghĩa của thành.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 600 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT3**

Đáy 600 x 4 – CT.3 TCVN 2357 – 78

4. Đáy làm bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 dến 10 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

5. Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

** Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×