Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2256:1977 Ren tròn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2256:1977

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2256:1977 Ren tròn
Số hiệu:TCVN 2256:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 2256:1977

REN TRÒN

Lời nói đầu

TCVN 2256:1977 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

REN TRÒN

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren tròn có đường kính từ 8 mm đến 200 mm và quy định prôfin, đường kính danh nghĩa, bước ren, kích thước cơ bản và dung sai của ren. Tiêu chuẩn này khuyến khích áp dụng đối với phần 2 (Dung sai)

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ren tròn chuyên dùng

1. Prôfin, kích thước cơ bản và ký hiệu

1.1. Prôfin danh nghĩa của ren trong và ren ngoài và kích thước thành phần của prôfin phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

d - đường kính ngoài của ren ngoài

D4 - đường kính ngoài của ren trong

d2 - đường kính trung bình của ren ngoài

D2 - đường kính trung bình của ren trong

d3 - đường kính trong của ren ngoài

D1 - đường kính trong của ren trong

P - bước ren

H - chiều cao của prôfin gốc

H1- chiều cao làm việc của prôfin

H2 - chiều cao của prôfin ren ngoài

h2 - chiều cao của prôfin ren trong

R - bán kính góc lượn ở đỉnh và rãnh ren ngoài’

R1 - bán kính góc lượn ở rãnh ren trong

R2 - bán kính góc lượn ở đỉnh ren trong

a - khe hở ở đỉnh ren

1.2. Đường kính và bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2.

Cầu ưu tiên chọn đường kính dãy 1 trước dãy 2.

Cố gắng không dùng đường kính của ren được ghi trong ngoặc

1.3. Trị số danh nghĩa của đường kính ngoài, đường kính trung bình và đường kính trong của ren phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 2

Bảng 1

mm

Bước ren

Số bước ren trên chiều dài 25,4 mm

Z

H = 1,866025P

H1 = 0,08305P

H2 = h2 =

0,5P

a = 0,05P

R = 0,238507P

R1 = 0,221047P

R2 = 0,255967P

2,540

10

4,739704

0,212104

1,270000

0,127000

0,605807

0,561459

0,650155

3,175

8

5,924629

0,265130

1,587500

0,158750

0,757259

0,701824

0,812694

4,233

6

7,899959

0,353505

2,211666

0,211666

1,009676

0,935765

1,083592

6,350

4

11,849259

0,530259

3,175000

0,317500

1,514518

1,403618

1,625588

Bảng 2

mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Ren ngoài

Ren trong

Đường kính của ren

Dãy 1

Dãy 2

d

D3

D2 = d2

D4

D1

8

2,540

8,000

5,460

6,730

9,254

5,714

9

9,000

6,460

7,730

9,254

6,714

10

10,000

7,460

8,730

10,254

7,714

(11)

11,000

8,460

9,730

11,254

8,714

12

12,000

9,460

10,730

12,254

9,714

14

3,175

14,000

10,825

12,412

14,318

11,142

16

16,000

12,825

14,412

16,318

13,142

18

18,000

14,825

16,412

18,318

15,142

20

20,000

16,825

18,412

20,318

17,142

22

22,000

18,825

20,412

22,318

19,142

24

24,000

20,825

22,412

24,318

21,142

26

26,000

22,825

24,412

26,318

23,142

28

28,000

24,825

26,412

28,318

25,142

30

30,000

26,825

28,412

30,318

27,142

32

32,000

28,825

30,412

32,318

29,142

(34)

34,000

30,825

32,412

34,318

31,142

36

36,000

32,825

34,412

36,318

33,142

(38)

38,000

34,825

36,412

38,318

35,142

40

4,233

40,000

35,767

37,883

40,423

36,190

(42)

42,000

37,767

39,883

42,423

38,190

44

44,000

39,767

41,883

44,423

40,190

(46)

46,000

41,767

43,883

46,423

42,190

48

48,000

43,767

45,883

48,423

44,190

50

50,000

45,767

47,883

50,423

46,190

52

52,000

47,767

49,883

52,423

48,190

55

55,000

50,767

52,883

55,423

51,190

(58)

58,000

53,767

55,883

58,423

54,190

60

60,000

55,767

57,883

60,423

56,190

(62)

4,233

62,000

57,767

59,883

62,423

58,190

65

65,000

60,767

62,883

65,423

61,190

(68)

68,000

63,767

65,883

68,423

64,190

70

70,000

65,767

67,883

70,423

66,190

(72)

72,000

67,767

69,883

72,423

68,190

75

75,000

70,767

72,883

75,423

71,190

(78)

78,000

73,767

75,883

78,423

74,190

80

80,000

75,767

77,883

80,423

76,190

(82)

82,000

77,767

79,883

82,423

78,190

85

85,000

80,767

82,883

85,423

81,190

(88)

88,000

83,767

85,883

88,423

84,190

90

90,000

85,767

87,883

90,423

86,190

(92)

92,000

87,767

89,883

92,423

88,190

95

95,000

90,767

92,883

95,423

91,190

(98)

98,000

93,767

95,883

98,423

94,190

100

100,000

95,767

97,883

100,423

96,190

(105)

6,350

105,000

98,650

101,825

105,635

99,285

110

110,000

103,650

106,825

110,635

104,285

(115)

115,000

108,650

111,825

115,635

109,285

120

120,000

113,650

116,825

120,635

114,285

(125)

125,000

118,650

121,825

125,635

119,285

130

130,000

123,650

126,825

130,635

124,285

(135)

135,000

128,650

131,825

135,635

129,285

140

140,000

133,650

136,825

140,635

134,285

(145)

145,000

138,650

141,825

145,635

139,285

150

150,000

143,650

146,825

150,635

144,285

155

6,350

155,000

148,650

151,825

155,635

149,285

160

160,000

153,650

156,825

160,635

154,285

(165)

165,000

158,650

161,825

165,635

159,285

170

170,000

163,650

166,825

170,635

164,285

175

175,000

168,650

171,825

175,635

169,285

180

180,000

173,650

176,825

180,635

174,285

(185)

185,000

178,650

181,825

185,635

179,285

190

90,0010

183,650

186,825

190,635

184,285

(195)

195,000

188,650

191,825

195,635

189,285

200

200,000

193,650

196,825

200,635

194,285

Trị số đường kính được tính theo các công thức sau:

d2 = D2 = (d - h2) = d - 0,5P

(1)

D1 = d + 2(a- H2) = d + 2a - P

(2)

d3 = d - 2h2 = d - P

(3)

D4 = d+ 2a

(4)

1.4. Ren tròn được ký hiệu bằng chữ (Rd) và đường kính danh nghĩa của ren, ví dụ:

Rd 16; Rd 40

Đối với ren trái sau ký hiệu quy ước có thêm chữ (LH) ví dụ:

16 LH; Rd 40 LH

2. Dung sai

2.1. Phân bố của miền dung sai của ren trong và ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2

Sai lệch được tính từ prôfin danh nghĩa tương ứng (đường vẽ đậm trên Hình 2) theo phương vuông góc với đường trục của ren.

es - sai lệch trên của đường kính ren ngoài

Es - sai lệch trên của đường kính ren trong

ei - sai lệch dưới của đường kính ren ngoài

Ei - sai lệch dưới của đường kính ren trong

Tchỉ số - dung sai đường kính của ren

Hình 2

2.2. Trị số dung sai đường kính của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3

Bảng 3

Đường kính danh nghĩa của ren, d mm

Bước ren P

mm

Đường kính của ren

Ngoài

Trong

D

d2

D2

D1

Dung sai, µm

Td

Td2

TD2

TD1

Lớn hơn 5,6 đến 11,2

2,540

200

160

272

340

Lớn hơn 11,2 đến 22,4

2,540

215

172

292

365

3,175

236

189

321

401

Lớn hơn 22,4 đến 45

3,175

240

192

326

408

4,233

238

226

348

480

Lớn hơn 45 đến 90

4,233

303

242

411

514

Lớn hơn 90 đến 180

4,233

325

260

442

552

6,350

381

305

518

648

Lớn hơn 180 đến 355

6,350

409

327

556

695

2.3. Dung sai đường kính trung bình của ren là dung sai tổng hợp.

2.4. Không quy định sai lệch dưới của đường kính trong của ren ngoài ei (d3) và sai lệch trên của đường kính ngoài của ren trong ES (D4)

2.5. Dung sai của ren tương ứng với chiều dài vặn ren không vượt quá chỉ dẫn trong Bảng 4.

2.6. Sai lệch giới hạn đường kính của ren trong và ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4

Bảng 4

mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Chiều dài vặn ren lớn nhất Lmax

Lớn hơn 5,6 đến 11,2

2,540

26

Lớn hơn 11,2 đến 22,4

2,540

28

3,175

35

Lớn hơn 22,4 đến 45

3,175

40

4,233

54

Lớn hơn 45 đến 90

4,233

60

Lớn hơn 90 đến 180

4,233

67

6,350

105

Lớn hơn 180 đến 355

6,350

121

2.7. Trị số dung sai được tính theo các công thức sau:

Td2 = 112,5.P0,4d0,1                                                                                                                                            (5)

TD2 = 153.P0,4d0,1                                                                                                                                                 (6)

Td = 1,25. Td2                                                                                                                                                           (7)

TD1 = 1,25 Td2                                                                                                                                                          (8)

Trị số chiều dài vặn ren lớn nhất được tính theo công thức

Lmax = 6,7 Pd0,2                                                                                                                                                     (9)

Trong các công thức từ (5) đến (8), d là trị số trung bình nhân của khoảng đường kính danh nghĩa lấy theo TCVN 1917:1976.

Trong công thức (9), d là đường kính lớn nhất theo Bảng 2 trong giới hạn của khoảng đường kính danh nghĩa lấy theo TCVN 1917:1976.

Trị số dung sai tính toán trong Bảng 3 được làm tròn đến sô ưu tiên gần nhất đã được tính toán dùng trong hệ thống dung sai ren hệ mét theo TCVN 1917:1976.

Trị số chiều dài vặn ren tính toán trong Bảng 4 được làm tròn đến milimét nguyên.

Bảng 5

Bước

Đường kính của ren

Ngoài

Trong

d

d2

d3

D1

D2

D4

Sai lệch giới hạn, µm

es

ei

es

ei

es

ES

EI

ES

EI

EI

Lớn hơn 5,6 đến 11,2

2,540

0

-200

0

-160

0

+340

0

+272

0

0

Lớn hơn 11,2 đến 22,4

2,540

0

-215

0

-172

0

+356

0

+292

0

0

3,175

0

-236

0

-189

0

+401

0

+321

0

0

Lớn hơn 22,4 đến 45

3,175

0

-240

0

-192

0

+408

0

+326

0

0

4,233

0

-238

0

-226

0

+480

0

+384

0

0

Lớn hơn 45 đến 90

4,233

0

-303

0

-242

0

+514

0

+411

0

0

Lớn hơn 90 đến 180

4,233

0

-325

0

-260

0

+552

0

+442

0

0

6,350

0

-381

0

-305

0

+648

0

+518

0

0

Lớn hơn 180 đến 355

6,350

0

-409

0

-327

0

+695

0

+556

0

0

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi