- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2164:1977 Máy xọc-Kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 2164:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2164:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2164:1977
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2164 : 1977
MÁY XỌC - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Slotters – Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2164 : 1977 do Bộ môn rèn dập Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY XỌC - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Slotters – Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy xọc thông dụng.
2. Kích thước cơ bản của máy xọc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Khoảng cách chạy danh nghĩa lớn nhất H của dao xọc. | 100 | 200 | 320 | 500 | 710 | 1000 | 1400 | |
| Khoảng cách L từ mặt phẳng ngoài của giá dao đến thân máy, không nhỏ hơn. | 320 | 450 | 560 | 710 | 900 | 1120 | 1400 | |
| Khoảng cách H1 từ mặt phẳng của bàn đến mặt dưới bộ phận dẫn hướng của dao xọc, không nhỏ hơn. | 200 | 320 | 500 | 710 | 900 | 1180 | 1600 | |
| Đường kính D hoặc chiều rộng B bề mặt làm việc của bàn máy. | 360 | 500 | 630 | 800 | 1000 | Không nhỏ hơn 1250 | Không nhỏ hơn 1600 | |
| Khoảng dời chỗ, chỗ lớn nhất của bàn máy, không nhỏ hơn | Trong hướng dọc (trên bệ hướng dẫn). | 360 | 500 | 630 | 800 | 1000 | 1250 |
|
| Trong hướng ngang. | 280 | 400 | 500 | 630 | 800 | 1000 |
| |
| Mặt cắt lớn nhất của cán dao, không nhỏ hơn. | 20x12 | 25x16 | 32x20 | 40x25 | 50x32 | 63x40 | ||
3. Kích thước L, H1 và khoảng dời chỗ lớn nhất của bàn máy cho phép tăng theo dãy
Ra 40 TCVN 192 : 1966.
4. Rãnh trên bàn máy theo TCVN 2133 : 1977.
5. Bàn máy cần phải bảo đảm quay tuần hoàn.
6. Trong các máy sử dụng truyền dẫn thủy lực hoặc thanh răng, cho phép kích thước H ≥ H1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!