Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2148:1977 Truyền dẫn khí nén-Lưu lượng khí danh nghĩa

Số hiệu: TCVN 2148:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2148:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2148 – 77

TRUYỀN DẪN KHÍ NÉN

LƯU LƯỢNG KHÍ DANH NGHĨA

Pneumatic drives

Nominnal flows of air

1. Tiêu chuẩn này áp dụng các thiết bị truyền dẫn khí nén (van, ống dẫn và nối ống).

2. Lưu lượng khí danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.

Chú thích: Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn là lưu lượng khí lớn nhất khi cho qua thiết bị tổn thất áp suất không vượt quá mức quy định.

Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

0,00063

0,010

0,0063

0,100

0,063

1,0

0,63

10,0

6,3

100

0,0080

0,125

0,080

1,25

0,80

12,5

8,0

125

0,00100

0,016

0,0100

0,160

0,100

1,60

1,00

16,0

10,0

160

0,0125

0,200

0,125

2,00

1,25

20,0

12,5

200

0,00160

0,025

0,0160

0,250

0,160

2,50

1,60

25,0

16,0

250

0,0200

0,320

0,200

3,20

2,00

32,0

20,0

320

0,00025

0,0040

0,0025

0,040

0,0250

0,400

0,250

4,00

2,50

40,0

25,0

400

0,0032

0,050

0,0320

0,500

0,320

5,00

3,20

50,0

32,0

500

0,00040

0,0063

0,0040

0,063

0,0400

0,630

0,400

0,30

4,00

63,0

40,0

630

0,0050

0,080

0,0500

0,800

0,500

8,00

5,00

80,0

50,0

800

Chú thích: Để tính đổi các lưu lượng danh nghĩa được chính xác, sử dụng giá trị biến đổi:

1m3/ph = 16,67 dm3/s

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2007:1977 Thiết bị thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×