Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2148:1977 Truyền dẫn khí nén-Lưu lượng khí danh nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2148:1977 Truyền dẫn khí nén-Lưu lượng khí danh nghĩa
Số hiệu:TCVN 2148:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2148 – 77

TRUYỀN DẪN KHÍ NÉN

LƯU LƯỢNG KHÍ DANH NGHĨA

Pneumatic drives

Nominnal flows of air

1. Tiêu chuẩn này áp dụng các thiết bị truyền dẫn khí nén (van, ống dẫn và nối ống).

2. Lưu lượng khí danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.

Chú thích: Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn là lưu lượng khí lớn nhất khi cho qua thiết bị tổn thất áp suất không vượt quá mức quy định.

Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

m3/ph

dm3/s

0,00063

0,010

0,0063

0,100

0,063

1,0

0,63

10,0

6,3

100

0,0080

0,125

0,080

1,25

0,80

12,5

8,0

125

0,00100

0,016

0,0100

0,160

0,100

1,60

1,00

16,0

10,0

160

0,0125

0,200

0,125

2,00

1,25

20,0

12,5

200

0,00160

0,025

0,0160

0,250

0,160

2,50

1,60

25,0

16,0

250

0,0200

0,320

0,200

3,20

2,00

32,0

20,0

320

0,00025

0,0040

0,0025

0,040

0,0250

0,400

0,250

4,00

2,50

40,0

25,0

400

0,0032

0,050

0,0320

0,500

0,320

5,00

3,20

50,0

32,0

500

0,00040

0,0063

0,0040

0,063

0,0400

0,630

0,400

0,30

4,00

63,0

40,0

630

0,0050

0,080

0,0500

0,800

0,500

8,00

5,00

80,0

50,0

800

Chú thích: Để tính đổi các lưu lượng danh nghĩa được chính xác, sử dụng giá trị biến đổi:

1m3/ph = 16,67 dm3/s

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi