Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2058:1977 Thép tấm dày cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 19/10/2017 08:56 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 2058:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2058:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2058 – 77

THÉP TẤM DÀY CÁN NÓNG

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Stell plates hot-rolled

Measurements

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm dày cán nóng, chiều dày từ 4 đến 60 mm.

Những tấm có chiều dày lớn hơn do hai bên thoả thuận.

2. Ký hiệu qui ước thép tấm dày cán nóng.

Ví dụ: Thép tấm dày 8 mm, rộng 1500 mm, dài 4500 mm từ thép cacbon kết cấu thông thường mác CT38 theo TCVN 1765 – 75.

Thép tấm dày 8 x 1500 x 4500 TCVN 2058 – 77 – CT38 TCVN 1765 – 75.

3. Kích thước của thép tấm dày:

- Chiều dày quy định như sau:

Từ 4 đến 6 mm – Cách nhau 0,5 mm;

Lớn hơn 6 đến 30 mm – Cách nhau 1,0 mm;

Lớn hơn 30 đến 60 mm – Cách nhau 2,0 mm.

- Chiều rộng quy định như sau:

Những kích thước là bội số của 50 mm;

Chiều rộng nhỏ nhất không nhỏ hơn 600 mm;

Chiều rộng lớn nhất không vượt quá quy định trong bảng 1.

- Chiều dài quy định như sau:

Những kích thước là bội số của 100 mm;

Chiều dài nhỏ nhất không nhỏ hơn 1200 mm;

Chiều dài lớn nhất không vượt quá quy định trong bảng 1.

Theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp những kích thước ngoài quy định trên. Những tấm có công dụng đặc biệt (tấm nồi hơi, tấm đóng tàu, v.v…) chiều dày tới 20 mm cho phép cách nhau 0,5 mm.

4. Kích thước lớn nhất của tấm cần phù hợp với quy định trong bảng 1. Theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp những tấm có chiều dài và chiều rộng lớn hơn trong bảng 1.

Bảng 1

Chiều dày,

mm

Chiều rộng, m

0,6
~ 1,2

> 1,2 ~1,5

> 1,5 ~ 1,6

> 1,6 ~ 1,7

> 1,7 ~ 1,8

> 1,8 ~ 2,0

> 2,0 ~ 2,2

> 2,2 ~ 2,5

> 2,5 ~ 2,8

> 2,8 ~ 3,0

Chiều dài, m

4 – 5,5

6 – 7

8 – 10

11 – 15

16 – 20

21 – 25

26 – 30

32 – 34

36 – 40

42 – 50

52 – 60

12

12

12

12

12

12

12

12

10

9

8

12

12

12

12

12

11

10

9

8

8

6

12

12

12

12

12

11

9

8

7

7

6

12

12

12

12

10

10

9

7

7

7

6

12

12

12

12

10

9

9

7

6,5

6,5

5,5

6

10

12

12

9

8

8

7

6,5

6

5

-

-

9

9

8

7

7

7

5,5

5

4,5

-

-

9

8

7

6

6

6

5,5

4

4

-

-

-

8

7

6

6

6

5

-

-

-

-

-

8

7

6

6

5

-

-

-

5. Thép tấm dày cán trên những máy cán liên tục, theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp ở dạng cuộn.

6. Đo chiều dày của tấm cách góc không nhỏ hơn 100 mm, cách mép bên, không nhỏ hơn 40 mm.

Sai lệch cho phép của chiều dày quy định trong bảng 2.

Những tấm có chiều rộng lớn hơn như quy định trong bảng 2 thì tổng sai lệch cho phép về chiều dày tăng lên 0,1 mm, khi chiều rộng lớn hơn thêm 100 mm.

mm Bảng 2

Chiều dày

Chiều rộng

600
~1000

>1000 ~1200

>1200 ~1500

>1500 ~1700

>1700 ~1800

>1800 ~2000

>2000 ~2300

>2300 ~2500

>2500 ~2600

>2600 ~2800

>2800 ~3000

Sai lệch cho phép

4 – 5,5

 

6 – 7

 

8 – 10

 

11 – 25

 

26 – 30

 

32 – 34

 

36 – 40

 

42 – 50

 

52 – 60

 

+ 0,3

- 0,5

+ 0,3

- 0,6

+ 0,2

- 0,8

+ 0,2

- 0,8

+ 0,2

- 0,9

+ 0,3

- 1,0

+ 0,4

- 1,1

+ 0,5

- 1,2

+ 0,7

- 1,3

+ 0,3

- 0,5

+ 0,4

- 0,6

+ 0,3

- 0,8

+ 0,3

- 0,8

+ 0,3

- 0,9

+ 0,3

- 1,0

+ 0,4

- 1,1

+ 0,6

- 1,2

+ 0,8

- 1,3

± 0,5

 

+ 0,4

- 0,6

+ 0,3

- 0,8

+ 0,3

- 0,8

+ 0,4

- 0,9

+ 0,4

- 1,0

+ 0,5

- 1,1

+ 0,7

- 1,2

+ 0,9

- 1,3

± 0,5

 

+ 0,5

- 0,6

+ 0,4

- 0,8

+ 0,4

- 0,8

+ 0,4

- 0,9

+ 0,5

- 1,0

+ 0,6

- 1,1

+ 0,8

- 1,2

+ 1,0

- 1,3

+ 0,7

- 0,5

+ 0,7

- 0,6

+ 0,6

- 0,8

+ 0,6

- 0,8

+ 0,6

- 0,9

+ 0,6

- 1,0

+ 0,7

- 1,1

+ 0,9

- 1,2

+ 1,1

- 1,3

-

 

+ 0,9

- 0,6

± 0,8

 

- 0,8

 

+ 0,8

- 0,9

+ 0,8

- 1,0

+ 0,9

- 1,1

+ 1,1

- 1,2

± 1,3

 

-

 

-

 

+ 0,9

- 0,8

+ 0,9

- 0,8

± 0,9

 

± 1,0

 

+ 1,0

- 1,1

± 1,2

 

+ 1,4

- 1,3

-

 

-

 

+ 1,0

- 0,8

+ 1,0

- 0,8

+ 1,0

- 0,9

+ 1,1

- 1,0

+ 1,2

- 1,1

+ 1,4

- 1,2

+ 1,5

- 1,3

-

 

-

 

-

 

+ 1,2

- 0,8

+ 1,2

- 0,9

+ 1,3

- 1,0

+ 1,3

- 1,1

+ 1,5

- 1,2

+ 1,6

- 1,3

-

 

-

 

-

 

+ 1,3

- 0,8

+ 1,3

- 0,9

+ 1,4

- 1,0

+ 1,4

- 1,1

+ 1,6

- 1,2

+ 1,7

- 1,3

-

 

-

 

 

 

+ 1,4

- 0,8

+ 1,4

- 0,9

+ 1,5

- 1,0

+ 1,5

- 1,1

+ 1,7

- 1,2

+ 1,8

- 1,3

7. Sai lệch cho phép của chiều rộng không được vượt quá quy định trong bảng 3.

Bảng 3

Chiều dài

Chiều dày

≤ 16 mm

> 16 mm

≤ 8 m

Chiều rộng ≤ 2 m: + 10 mm

+ 15 mm

Chiều rộng > 2 m: + 15 mm

> 8 m

+ 20 mm

+ 40 mm

8. Sai lệch cho phép của chiều dài không được vượt quá quy định trong bảng 4.

Bảng 4

Chiều dài

≤ 16 mm

> 16 mm

Chiều dài tới 2 m: + 10 mm

Chiều dài tới 3 m: + 15 mm

Chiều dài > 2 m đến 7 m: + 25 mm

Chiều dài > 3 m đến 8 m: + 30 mm

Chiều dài > 7m: + 35 mm

Chiều dài > 8m: + 40 mm

9. Những tấm cán trên máy cán liên tục mà không cắt mép bên thì:

a) Sai lệch cho phép của chiều dài không vượt quá quy định trong bảng 4.

b) Sai lệch cho phép của chiều rộng không được vượt quá:

+ 20 mm – khi chiều rộng ≤ 1100 mm;

+ 30 mm – khi chiều rộng > 1100 mm.

10. Độ lượn sóng và độ vồng không được vượt quá:

+ 10 mm đối với tấm thép chất lượng tốt.

+ 15 mm đối với tấm thép chất lượng thường (kể cả tấm thép kết cấu hợp kim thấp).

11. Thép tấm cần cắt vuông góc, độ nghiêng cắt, độ cong lưỡi liềm, vết răng cưa không làm cho tấm vượt ra khỏi phạm vi kích thước danh nghĩa.

Độ nghiêng cắt đối với tấm dài hơn 6 m không được vượt quá 15 mm.

Theo yêu cầu của người đặt hàng, những tấm cung cấp theo kích thước đã định về chiều dài và chiều rộng cần cắt thật vuông góc.

12. Trừ khi trong hợp đồng có quy định đặc biệt, thép tấm dày giao hàng theo khối lượng lý thuyết.

Khối lượng lý thuyết tính theo kích thước danh nghĩa đã thoả thuận trong hợp đồng.

Tấm dày 1 mm diện tích 1 m2 có khối lượng là 7,85 kg.

13. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2057 – 77 và những thoả thuận đã nêu trong hợp đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×