Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2042:1986 Chốt trụ

Số hiệu: TCVN 2042:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2042:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2042 : 1986

CHỐT TRỤ

Cylindrical pins

Lời nói đầu

TCVN 2042 : 1986 thay thế cho TCVN 2042 : 1977 .

TCVN 2042 : 1986 do Viện nghiên cứu máy biên soạn, Bộ cơ khí và Luyện kim đề nghị, Tổng Cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

CHỐT TRỤ

Cylindrical pins

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chốt trụ không tôi, có đường kính từ 0,6 mm đến 50 mm

1 Kiểu và kích thước

1.1 Kích thước chốt phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ có đường kính d = 10 mm, chiều dài L = 60 mm

- Kiểu 1: Chốt 10 x 60 TCVN 2042 : 1986.

- Kiểu 2: Chốt 2 - 10 x 60 TCVN 2042 : 1986.

- Kiểu 3: Chốt 3 - 10 x 60 TCVN 2042 : 1986.

1.2 Ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu chế tạo và lớp phủ không nêu ra trong tiêu chuẩn này, phải trình bày theo sơ đồ, được chỉ dẫn trong Phụ lục A.


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

d

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

c

0,1

0,2

0,3

0,5

0,6

9,8

1,0

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6,3

L

Khối lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈

2,5

0,006

0,010

0,015

0,021

3

0,007

0,012

0,018

0,026

0,047

4

0,009

0,016

0,025

0,035

0,063

0,099

5

0,011

0,020

0,031

0,044

0,079

0,123

0,193

6

0,013

0,024

0,037

0,052

0,095

0,148

0,231

0,33

8

0,018

0,032

0,049

0,070

0,126

0,197

0,308

0,44

0,78

10

0,039

0,062

0,088

0,158

0,247

0,385

0,55

0,98

1,54

12

0,047

0,074

0,107

0,189

0,290

0,462

0,66

1,18

1,85

2,64

14

0,055

0,086

0,125

0,221

0,345

0,540

0,77

1,38

2,16

3,11

16

0,097

0,142

0,252

0,394

0,617

0,88

1,58

2,47

3,55

6,32

20

0,178

0,316

0,493

0,771

1,11

1,97

3,08

4,44

7,90

12,33

25

0,220

0,395

0,617

0,964

1,39

2,47

3,85

5,55

9,86

15,41

22,20

30

0,473

0,740

1,160

1,66

2,94

4,62

6,66

11,85

18,50

26,63

47,3

36

0,888

1,350

1,94

3,45

5,39

7,77

14,20

21,58

31,97

55,2

40

0,986

1,540

2,22

3,95

6,16

8,88

15,80

24,66

35,51

63,1

99

45

1,730

2,50

4,64

6,39

9,99

17,78

27,74

39,95

71,0

110

50

1,930

2,77

4,93

7,71

11,10

19,75

30,83

44,39

78,9

122

193

55

3,05

5,42

8,48

12,21

21,73

33,91

48,83

86,8

136

212

60

3,35

5,92

9,25

13,32

23,70

36,99

53,27

94,7

148

231

379

65

6,41

10,00

14,40

25,70

40,10

57,00

102,6

160

250

410

70

6,90

10,79

15,54

27,65

43,16

62,15

110,0

173

270

442

80

7,89

12,23

17,76

31,60

49,32

71,02

126,0

197

308

505

789

90

13,87

19,98

35,55

55,49

79,90

142,0

222

347

568

888

100

15,41

22,20

39,50

61,65

88,78

158,0

247

385

63

906

541

110

24,42

43,45

67,82

97,66

174,0

271

424

694

1085

1695

120

26,64

47,40

73,98

106,54

189,0

296

462

758

1184

1849

140

55,30

86,31

124,37

220,0

345

539

884

1381

2158

160

63,20

98,64

142,06

252,0

395

616

1010

1578

2466

180

294,0

444

639

1136

1775

2774

200

316,0

493

771

1263

1973

3082

220

346,0

543

848

1389

2070

3891

250

394,0

617

936

1578

2466

3853

280

441,0

690

1079

1768

2762

4315

 


2 Yêu cầu kỹ thuật

2.1 Sai lệch giới hạn của đường kính phải phù hợp:

Kiểu 1: m6 ; Kiểu 2: h8; Kiểu 3: h11 theo TCVN 2245 : 1977

2.2 Sai lệch giới hạn của chiều dài chốt L: Js 15 theo TCVN 2245 : 1977.

2.3 Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước đến 0,3 mm : +0,1 ; trên 0,3 mm đến 1 mm:

+0,15 mm; trên1 mm: Js 15 theo TCVN 2245 : 1977.

2.4 Vật liệu chế tạo chốt - thép C45 theo TCVN 1766 : 1975. Theo sự thoả thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt bằng các mác thép khác.

2.5 Cho phép chế tạo chốt: kiểu 1 và kiểu 3 có hai cạnh vát. Kiểu 1, 2 , 3 có một mặt mút lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát và kiểu 1, 2, 3 có hai đầu nút hình chỏm cầu chiều cao hình chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

2.6 Trên bề mặt chốt không cho phép có vết nứt, gỉ, vết xước vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước chế tạo.

2.7 Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể được luyện nhiệt, độ cứng của chốt theo yêu cầu của khách hàng; phủ lớp chống gỉ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035 : 1977.

3 Quy tắc nghiệm thu

Quy tắc nghiệm thu chốt - theo TCVN 2194 : 1977

4 Phương pháp kiểm tra

4.1 Kiểm tra chất lượng bề mặt chốt bằng cách xem xét không sử dụng dụng cụ phóng to.

Cho phép kiểm tra vết nứt bằng các phương pháp đặc biệt. Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần

4.2 Thông số độ nhám bề mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo. Cho phép kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.

4.3 Độ cứng của chốt được gia công nhiệt, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985

4.4 Kiểm tra chất lượng lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được trình duyệt theo thủ tục quy định

5 Ghi nhãn và bao gói

Ghi nhãn và bao gói theo TCVN 2195 : 1977

 

Phụ lục A

Sơ đồ ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu và lớp phủ không được nêu trong tiêu chuẩn này

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1986

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2042:1977 Chốt trụ-Kích thước

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt-Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2194:1977 Chi tiết lắp xiết-Quy tắc nghiệm thu

05

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2035:1977 Chốt lò xo-Kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×