Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2042:1977 Chốt trụ-Kích thước

Số hiệu: TCVN 2042:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2042:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2042 – 77

CHỐT TRỤ - KÍCH THƯỚC

Cylindrical pins - Dimensions

1. TCVN 2042 – 77 được ban hành để thay thế TCVN 154 - 64

2. Kết cấu và kích thước của chốt trụ phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 60 mm:

Có sai lệch giới hạn của đường kính theo n64 (tức T4 cũ) TCVN 2245 - 77

Chốt trụ 10T4 x 60 TCVN 2042 – 77

Có sai lệch giới hạn của đường kính theo h8 (tức L14 cũ) TCVN 2245 - 77

Chốt trụ 10h8 x 60 TCVN 2042 – 77

3. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo K 6 (tức T2 cũ) TCVN 2245 – 77; h8 (tức L14 = B4 cũ) TCVN 2245 – 77; h10 (tức L16 = B6 cũ) TCVN 2245 – 77

4. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77.

5. Cho phép chế tạo chốt có một đầu lõm, chiều cao đầu lõm không lớn hơn một nửa kích thước cạnh vát.

6. Cho phép chế tạo chốt trụ có sai lệch giới hạn đường kính d theo K6 có đầu hình chỏm cầu, chiều cao chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

7. Chốt trụ được chế tạo từ thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu

8. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt trụ có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.

9. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63


d

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

C

0,1

0,2

0,3

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6,3

L

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

2,5

0,006

0,010

0,015

0,021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

0,007

0,012

0,018

0,025

0,047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

0,009

0,016

0,025

0,035

0,063

0,099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,011

0,020

0,031

0,044

0,079

0,123

0,193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,013

0,024

0,037

0,052

0,095

0,148

0

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,018

0,032

0,049

0,070

0,125

0,197

0,308

0,44

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

0,039

0,062

0,088

0,158

0,247

0,385

0,55

0,98

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

0,047

0,074

0,107

0,189

0,290

0,462

0,66

1,18

1,85

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

0,055

0,086

0,125

0,221

0,345

0,540

0,77

1,38

2,16

3,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

0,097

0,142

0,252

0,394

0,617

0,88

1,58

2,47

3,55

6,32

 

 

 

 

 

 

 

 

(18)

 

 

0,111

0,160

0,284

0,443

0,694

0,99

1,78

2,77

4,00

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

0,178

0,316

0,493

0,771

1,11

1,97

3,08

4,44

7,90

 

 

 

 

 

 

 

 

(22)

 

 

 

0,197

0,347

0,543

0,848

1,22

2,17

3,39

4,88

8,69

13,56

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

0,220

0,395

0,617

0,964

1,39

2,47

3,85

5,55

9,86

15,41

22,20

 

 

 

 

 

 

(28)

 

 

 

 

0,442

0,690

1,080

1,55

2,76

4,31

6,21

11,06

17,62

24,86

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

0,473

0,740

1,160

1,66

2,94

4,62

6,66

11,85

18,50

26,63

47,3

 

 

 

 

 

(32)

 

 

 

 

0,504

0,789

1,230

1,78

3,16

4,93

7,10

12,64

19,93

28,41

50,5

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

0,888

1,350

1,94

3,45

6,39

7,77

14,20

21,58

31,97

55,2

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

0,986

1,540

2,22

3,95

6,16

8,88

15,80

24,66

35,51

63,1

99

 

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

1,730

2,50

4,44

6,93

9,99

17,78

27,74

39,95

71,0

110

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

1,930

2,77

4,93

7,71

11,10

19,75

30,83

44,39

78,9

122

193

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

3,05

5,42

8,48

12,21

21,73

33,91

48,83

86,8

212

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

3,33

5,92

9,25

13,32

23,70

36,99

53,27

94,7

148

231

379

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

6,41

10,00

14,40

25,70

40,10

57,70

102,6

160

250

410

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

6,90

10,79

15,54

27,65

43,16

62,15

110,0

173

270

442

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

7,89

12,33

17,76

31,60

49,32

71,02

126,0

197

308

505

789

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,87

19,98

35,55

55,49

79,90

142,0

222

347

568

888

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,41

22,20

39,50

61,65

88,78

158,0

247

385

631

986

1541

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,42

43,45

67,82

97,66

174,0

271

424

694

1085

1695

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,64

47,40

73,98

106,54

189,0

296

462

758

1184

1849

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,30

86,31

124,37

220,0

345

539

884

1381

2158

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,20

98,64

142,06

252,0

395

616

1010

1578

2466

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294,0

444

693

1136

1775

2774

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

316,0

493

771

1263

1973

3082

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346,0

543

848

1389

2170

3391

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394,0

617

963

1578

2466

3853

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441,0

690

1079

1768

2762

4315

Chú thích. Những kích thước trong dấu ngoặc không được dùng trong thiết kế mới.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1977

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2042:1986 Chốt trụ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×