- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2041:1977 Chốt côn-Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 2041:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/10/1977 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2041:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2041:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2041 – 77
CHỐT CÔN - KÍCH THƯỚC
Taper pins - Dimensions
1. TCVN 2041 – 77 được ban hành để thay thế cho TCVN 156 - 64
2. Kết cấu và kích thước của chốt côn phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 50 mm
Chốt côn 10 x 50 TCVN 2041 – 77
3. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức L15 cũ) TCVN 2245 – 77.
4. Sai lệch giới hạn về kích thước côn – cấp chính xác 6 theo TCVN 260 – 67.
5. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo H14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77.
6. Cho phép chế tạo hai đầu chốt côn có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.
7. Cho phép chế tạo đầu nhỏ chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.
8. Chốt trụ được chế tạo từ thép 45. Cho phép chế tạo chốt côn bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu
9. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.
10. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63
| d | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | ||
| C | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6,3 | |||||||
| l | Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈ | |||||||||||||||||||||
| 4 | 0,010 | 0,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 5 | 0,013 | 0,022 | 0,033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 6 | 0,016 | 0,026 | 0,042 | 0,058 | 0,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 8 | 0,023 | 0,037 | 0,058 | 0,082 | 0,136 | 0,209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 10 | 0,030 | 0,048 | 0,075 | 0,110 | 0,175 | 0,268 | 0,403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 12 | 0,038 | 0,061 | 0,092 | 0,132 | 0,215 | 0,329 | 0,494 | 0,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 14 |
| 0,075 | 0,112 | 0,157 | 0,258 | 0,391 | 0,588 | 0,834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 16 |
|
| 0,132 | 0,180 | 0,303 | 0,457 | 0,684 | 0,968 | 1,67 | 2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| (18) |
|
| 0,154 | 0,208 | 0,348 | 0,524 | 0,784 | 1,106 | 1,91 | 2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 20 |
|
|
| 0,238 | 0,397 | 0,594 | 0,886 | 1,246 | 2,14 | 3,26 | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| (22) |
|
|
| 0,268 | 0,448 | 0,666 | 0,991 | 1,390 | 2,38 | 3,62 | 5,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 25 |
|
|
|
| 0,526 | 0,779 | 1,154 | 1,613 | 2,75 | 4,18 | 5,89 | 10,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| (28) |
|
|
|
| 0,611 | 0,897 | 1,323 | 1,843 | 3,13 | 4,74 | 6,67 | 11,57 | 17,66 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| 30 |
|
|
|
|
| 0,979 | 1,440 | 2,000 | 3,39 | 6,12 | 7,75 | 13,40 | 20,43 | 28,9 |
|
|
|
|
|
| ||
| (32) |
|
|
|
|
| 1,064 | 1,560 | 2,162 | 3,65 | 5,51 | 7,75 | 13,40 | 20,43 | 28,9 |
|
|
|
|
|
| ||
| 36 |
|
|
|
|
| 1,241 | 1,809 | 2,476 | 4,19 | 6,31 | 8,85 | 15,25 | 23,24 | 32,8 |
|
|
|
|
|
| ||
| 40 |
|
|
|
|
|
| 2,070 | 2,845 | 4,75 | 7,13 | 9,97 | 17,14 | 26,09 | 36,8 | 64,8 |
|
|
|
|
| ||
| 45 |
|
|
|
|
|
| 2,418 | 3,302 | 5,48 | 8,18 | 11,42 | 14,56 | 29,72 | 41,9 | 73,6 |
|
|
|
|
| ||
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| 3,782 | 6,23 | 9,27 | 12,91 | 22,02 | 33,40 | 47,0 | 82,4 | 126,7 |
|
|
|
| ||
| 55 |
|
|
|
|
|
|
| 4,288 | 7,02 | 10,40 | 14,44 | 24,55 | 37,20 | 52,0 | 91,4 | 140,3 |
|
|
|
| ||
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,83 | 11,56 | 16,00 | 27,13 | 41,00 | 57,7 | 100,5 | 154,0 | 237,0 |
|
|
| ||
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,68 | 12,77 | 17,63 | 29,76 | 44,90 | 63,0 | 109,6 | 168,0 | 258,5 |
|
|
| ||
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,56 | 14,00 | 19,29 | 32,45 | 48,90 | 68,5 | 118,9 | 182,0 | 280,0 |
|
|
| ||
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,61 | 22,76 | 38,01 | 57,00 | 79,8 | 137,8 | 210,5 | 323,0 | 518,8 |
|
| ||
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,38 | 26,41 | 43,81 | 65,40 | 91,3 | 157,0 | 239,5 | 367,0 | 588,8 |
|
| ||
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,26 | 49,85 | 74,20 | 103,2 | 176,8 | 269,0 | 411,6 | 659,6 | 1013 |
| ||
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,30 | 56,14 | 83,20 | 115,5 | 197,0 | 299,0 | 456,9 | 731,0 | 1122 |
| ||
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62,67 | 95,50 | 128,0 | 217,7 | 329,8 | 502,8 | 803,7 | 1233 | 1898 | ||
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76,52 | 112,10 | 154,4 | 260,3 | 392,8 | 509,7 | 951,0 | 1456 | 2239 | ||
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132,00 | 182,0 | 304,8 | 458,0 | 693,0 | 1102,0 | 1584 | 2585 | ||
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155,00 | 211,3 | 351,2 | 525,5 | 792,7 | 1256,7 | 1916 | 2936 | ||
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 242,0 | 399,5 | 595,3 | 894,7 | 1414,6 | 2153 | 3293 | ||
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 274,0 | 449,8 | 667,5 | 1000,0 | 1576,0 | 2393 | 3655 | ||
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 529,0 | 780,3 | 1163,0 | 1825,0 | 2763 | 4208 | ||
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 612,9 | 898,6 | 1332,8 | 2082,0 | 3142 | 4773 | ||
Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng trong thiết kế mới.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!