Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2041:1977 Chốt côn-Kích thước

Số hiệu: TCVN 2041:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2041:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2041:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2041:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2041:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2041 – 77

CHỐT CÔN - KÍCH THƯỚC

Taper pins - Dimensions

1. TCVN 2041 – 77 được ban hành để thay thế cho TCVN 156 - 64

2. Kết cấu và kích thước của chốt côn phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 50 mm

Chốt côn 10 x 50 TCVN 2041 – 77

3. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức L15 cũ) TCVN 2245 – 77.

4. Sai lệch giới hạn về kích thước côn – cấp chính xác 6 theo TCVN 260 – 67.

5. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo H14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77.

6. Cho phép chế tạo hai đầu chốt côn có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

7. Cho phép chế tạo đầu nhỏ chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

8. Chốt trụ được chế tạo từ thép 45. Cho phép chế tạo chốt côn bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu

9. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.

10. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63


d

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

C

0,1

0,2

0,3

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6,3

l

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

0,010

0,018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,013

0,022

0,033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,016

0,026

0,042

0,058

0,099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,023

0,037

0,058

0,082

0,136

0,209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0,030

0,048

0,075

0,110

0,175

0,268

0,403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

0,038

0,061

0,092

0,132

0,215

0,329

0,494

0,701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

0,075

0,112

0,157

0,258

0,391

0,588

0,834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

0,132

0,180

0,303

0,457

0,684

0,968

1,67

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(18)

 

 

0,154

0,208

0,348

0,524

0,784

1,106

1,91

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

0,238

0,397

0,594

0,886

1,246

2,14

3,26

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(22)

 

 

 

0,268

0,448

0,666

0,991

1,390

2,38

3,62

5,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

0,526

0,779

1,154

1,613

2,75

4,18

5,89

10,23

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

 

 

 

 

0,611

0,897

1,323

1,843

3,13

4,74

6,67

11,57

17,66

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

0,979

1,440

2,000

3,39

6,12

7,75

13,40

20,43

28,9

 

 

 

 

 

 

(32)

 

 

 

 

 

1,064

1,560

2,162

3,65

5,51

7,75

13,40

20,43

28,9

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

1,241

1,809

2,476

4,19

6,31

8,85

15,25

23,24

32,8

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

2,070

2,845

4,75

7,13

9,97

17,14

26,09

36,8

64,8

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

2,418

3,302

5,48

8,18

11,42

14,56

29,72

41,9

73,6

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

3,782

6,23

9,27

12,91

22,02

33,40

47,0

82,4

126,7

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

4,288

7,02

10,40

14,44

24,55

37,20

52,0

91,4

140,3

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

7,83

11,56

16,00

27,13

41,00

57,7

100,5

154,0

237,0

 

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

8,68

12,77

17,63

29,76

44,90

63,0

109,6

168,0

258,5

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

9,56

14,00

19,29

32,45

48,90

68,5

118,9

182,0

280,0

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,61

22,76

38,01

57,00

79,8

137,8

210,5

323,0

518,8

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,38

26,41

43,81

65,40

91,3

157,0

239,5

367,0

588,8

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,26

49,85

74,20

103,2

176,8

269,0

411,6

659,6

1013

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,30

56,14

83,20

115,5

197,0

299,0

456,9

731,0

1122

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,67

95,50

128,0

217,7

329,8

502,8

803,7

1233

1898

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76,52

112,10

154,4

260,3

392,8

509,7

951,0

1456

2239

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,00

182,0

304,8

458,0

693,0

1102,0

1584

2585

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155,00

211,3

351,2

525,5

792,7

1256,7

1916

2936

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242,0

399,5

595,3

894,7

1414,6

2153

3293

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274,0

449,8

667,5

1000,0

1576,0

2393

3655

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529,0

780,3

1163,0

1825,0

2763

4208

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612,9

898,6

1332,8

2082,0

3142

4773

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng trong thiết kế mới.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2041:1977

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2041:1986 Chốt côn

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×