Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2039:1977 Chốt côn đầu có ren

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2039:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2039:1977 Chốt côn đầu có ren
Số hiệu:TCVN 2039:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2039 – 77

CHỐT CÔN ĐẦU CÓ REN - KÍCH THƯỚC

Taper pins with threaded stem - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của chốt côn đầu có ren phải theo đúng chỉ dẫn ở hình vẽ và trong bảng

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn đầu có ren d = 10 mm, l = 40 mm và L = 80 mm.

Chốt côn 10 x 40 x 80 TCVN 2039 – 77

mm

d

4

5

6

8

10

12

d3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

d4

2,5

3,5

4,5

6,0

7,0

9,0

Lo

8

10

12

16

20

25

L1

1,5

2

3

C

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

R không lớn hơn

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

R1 không lớn hơn

0,4

0,4

0,5

0,6

l

L

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

16

30

36

40

2,67

3,12

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

36

40

45

3,29

3,59

4,11

5,11

5,59

6,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

45

50

55

60

4,20

4,72

4,95

5,33

6,51

7,12

7,72

8,32

9,24

10,10

10,96

11,82

-

-

-

-

-

-

32

55

60

70

80

-

-

-

-

8,21

8,81

10,01

11,21

11,62

12,48

14,19

15,91

20,34

21,89

24,99

28,09

-

-

-

-

-

-

-

-

40

70

80

90

100

-

-

-

-

-

-

-

-

15,01

16,78

18,47

20,17

26,25

29,35

32,45

35,55

40,36

45,25

50,14

55,03

-

-

-

-

50

80

90

100

110

120

140

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,13

34,24

37,33

40,43

43,54

49,73

47,67

52,56

57,45

62,34

67,23

77,00

68

75

82

89

96

110

60

110

120

140

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65,05

69,94

79,72

89,49

92

100

114

128

2. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 76. (Tức cấp chính xác 3 cũ)

3. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao – theo TCVN 2034 – 77.

4. Sai lệch giới hạn về kích thước độ côn – theo cấp chính xác 6 – TCVN 260 – 67;

5. Sai lệch giới hạn của các kích thước L, l, l1, d4 theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77

6. Sai lệch giới hạn của kích thước đoạn cắt ren lo không lớn hơn hai bước ren.

7. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức B6 cũ) TCVN 2245 – 77

8. Cho phép chế tạo hai đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

9. Cho phép chế tạo đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

10. Cho phép chế tạo chốt có đường kính phần không cắt ren nằm trong giới hạn đường kính danh nghĩa của ren.

11. Chốt côn đầu có ren được chế tạo từ thép 45. Cho chép chế tạo chốt côn đầu có ren bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên xô và tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Nhà nước.

12. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn đầu có ren có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.

13. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi