Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2038:1977 Chốt trụ có lỗ hai đầu-Kích thước

Số hiệu: TCVN 2038:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2038:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2038 – 77

CHỐT TRỤ CÓ LỖ HAI ĐẦU - KÍCH THƯỚC

Cylindrical pins with drilled ends - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chốt trụ có lỗ hai đầu, dùng cho mối ghép không tháo được.

2. Kích thước của chốt trụ có lỗ hai đầu phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ có lỗ hai đầu, có đường kính d = 8 mm, chiều dài l = 45 mm, cấp bền 8 x 8, không mạ phủ:

Chốt trụ 8 x 45. 88 TCVN 2038 – 77

Cũng như vậy, mạ phủ nhóm 01, chiều dài mạ phủ là 6µm

Chốt trụ 8 x 45. 88 . 016 TCVN 2037 – 77

mm

d

2

2.5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

d1

1

1,6

2

3

4

5

6

8

11

15

19

l

1,5

1,8

2

2,5

3

4

5

6

8

12

12

14

C

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

L

Khối lượng 1000 cái chốt, kg

6

0,129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,178

0,288

0,343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0,228

0,365

0,455

0,708

 

 

 

 

 

 

 

 

12

0,271

0,442

0,566

0,902

1,45

 

 

 

 

 

 

 

14

0,326

0,520

0,677

1,10

1,76

2,31

 

 

 

 

 

 

16

0,375

0,597

0,788

1,30

2,07

2,75

4,72

 

 

 

 

 

(18)

0,424

0,674

0,899

1,50

2,37

3,20

5,51

 

 

 

 

 

20

0,474

0,259

1,01

1,69

2,68

3,64

6,30

9,73

 

 

 

 

(22)

0,524

0,828

1,12

1,89

2,99

4,08

7,09

10,9

 

 

 

 

25

 

0,944

1,29

2,19

3,45

4,75

8,26

12,8

15,8

 

 

 

(28)

 

1,060

1,45

2,48

3,91

5,41

9,46

14,6

18,4

 

 

 

30

 

 

1,56

2,68

4,22

5,86

10,2

15,9

20,2

32,3

 

 

(32)

 

 

1,68

2,88

4,53

6,30

11,0

17,3

22,0

35,5

 

 

36

 

 

 

3,17

4,99

6,97

12,2

18,9

24,6

40,2

55,6

 

40

 

 

 

3,67

5,76

8,98

14,2

22,0

29,1

48,1

64,4

 

45

 

 

 

 

6,53

9,19

16,1

25,1

33,5

56,0

76,8

111

50

 

 

 

 

7,31

10,3

18,1

28,2

37,9

63,9

88,8

128

55

 

 

 

 

 

11,4

20,1

29,3

42,4

81,8

100

147

60

 

 

 

 

 

12,5

22,1

34,3

46,8

79,7

112

167

70

 

 

 

 

 

 

26,0

40,5

55,7

95

137

204

80

 

 

 

 

 

 

30,0

46,7

64,6

111

161

242

90

 

 

 

 

 

 

 

52,8

75,5

127

186

280

100

 

 

 

 

 

 

 

59,0

82,3

143

210

318

110

 

 

 

 

 

 

 

 

91,2

159

234

350

120

 

 

 

 

 

 

 

 

100

174

259

394

140

 

 

 

 

 

 

 

 

117

206

311

476

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

361

553

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

410

631

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

459

708

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới

3. Độ đồng trục giữa lỗ và chốt – theo cấp chính xác VII TCVN 384 – 70

4. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h8 (tức L 14 cũ) TCVN 2245 – 77

5. Sai lệch giới hạn của chiều dài (L, l) theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77

6. Chốt trụ có lỗ hai đầu được chế tạo từ thép 45 và thép A12.

Cho phép chế tạo chốt trụ có lỗ hai đầu bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63

8. Kích thước dùng cho mối ghép chốt theo hướng dẫn trong phụ lục của tiêu chuẩn này.

 

PHỤ LỤC

Kích thước dùng cho mối ghép chốt phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng của phụ lục.

Ví dụ áp dụng

mm

d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

h

không nhỏ hơn

0,5

1

1,5

2

3

4

h1

0,6

1

1,5

2

2,5

3

4

5

6

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×