Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2035:1977 Chốt lò xo-Kích thước

Số hiệu: TCVN 2035:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2035:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2035 – 77

CHỐT LÒ XO - KÍCH THƯỚC

Lock pins - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chốt lò xo dung trong ngành ô-tô, máy kéo và máy công nghiệp.

2. Kết cấu và kích thước của chốt lò xo phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ kí hiệu quy ước của chốt lò xo có đường kính d = 4 mm, chiều dài l = 12 mm:

không mạ, phủ:

Chốt lò xo 4 x 12 TCVN 2035 – 77;

Mạ, phủ theo nhóm 01:

Chốt lò xo 4 x 12.01 TCVN 2035 – 77.

d

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

10

12

16

20

25

Sai lệch giới hạn

­+0,40

+0,25

+0,5

+0,3

+0,65

+0,40

+0,8

+0,5

S

0,8

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

C

0,5

0,6

0,8

1

 

1,2

1,6

1,8

2

b

1,4

1,6

2

2,5

4

5,8

l

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

12

0,75

1,19

1,69

 

 

 

 

 

 

16

1,00

1,58

2,26

3,83

 

 

 

 

 

20

1,26

1,97

2,82

4,78

6,20

 

 

 

 

25

1,57

2,47

3,52

5,98

7,75

11,20

 

 

 

30

1,89

2,95

4,23

7,17

9,30

13,44

20,64

 

 

36

2,27

3,66

5,07

8,61

11,10

6,10

24,77

 

 

40

2,52

3,95

5,64

9,57

12,40

17,90

27,50

42,40

 

45

2,84

4,43

6,34

10,70

13,90

20,20

29,90

47,70

 

50

3,15

4,93

7,05

11,90

15,40

22,40

34,40

53,00

79,00

55

 

5,42

7,76

13,10

17,00

24,60

37,80

58,20

86,90

60

 

5,91

8,46

14,30

18,50

26,80

41,30

63,50

95,00

70

 

 

9,87

16,73

21,60

31,40

48,00

74,00

111,0

80

 

 

11,28

19,14

24,70

35,80

55,00

84,50

126,0

90

 

 

 

21,51

27,90

40,00

62,00

95,30

142,0

100

 

 

 

 

31,00

44,70

68,80

105,00

158,0

110

 

 

 

 

 

49,00

75,50

116,00

174,0

125

 

 

 

 

 

 

88,50

120,00

180,0

140

 

 

 

 

 

 

96,00

147,00

221,0

160

 

 

 

 

 

 

110,0

168,00

253,0

180

 

 

 

 

 

 

123,0

189,00

285,0

3. Không cho phép có vết nứt, vết lõm, vẩy sắt và rìa thừa trên bề mặt của chốt.

4. Chốt lò xo được chế tạo từ thép lá mỏng, có độ chính xác nâng cao, mác 65Г. Cho phép chế tạo chốt lò xo bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích: Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

5. Độ cứng bề mặt của chốt lò xo phải đạt tới trị số 40 – 50 HRC.

6. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo h14 (tức B8 cũ) – TCVN 2245 – 77.

7. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp mạ, phủ theo hướng dẫn trong phụ lục.

8. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.

 

PHỤ LỤC

CƠ TÍNH VẬT LIỆU CHẾ TẠO CHỐT Ở NHỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG

Bảng 1

Thép cácbon và hợp kim

Cấp bền vật liệu

Giới hạn bền

(N/mm2)

Giới hạn chảy

(N/mm2)

Độ dãn dài tương đố i(%)

Mác vật liệu

3.6

300…400

200

25

CT3KП3, CT3CП3 10,10KП

4.6

400…550

240

25

20

4.8

320

14

0,10KП

5.6

500…700

300

5

30, 35

5.8

400

Không quy định

10, 20, 10KП, 20KП

CT3CП3, CT3KП3

6.6

600…800

360

16

35, 45, 40Г

6.8

480

8

20, 20KП

6.9

540

12

8.8

800…1000

640

12

35, 35X, 38XA, 45Г

10.9

1000…1200

900

9

40Г2, 40X, 30XГCA, 45Г

12.9

1200…1400

1080

8

55XГCA

14.9

1400…1600

1260

7

40XHMA

Bảng 2

Thép chịu ăn mòn, chịu nhiệt

Nhóm vật liệu

Giới hạn bền

(N/mm2)

Giới hạn chảy

(N/mm2)

Độ dãn dài tương đối (%)

Mác thép

 

21

520

200

40

X 18 H 10T

X 18 H 9T

X 17 H 13 M 2T

22

700

550

15

2 X 13

23

650

12

1 X 17 H 7

24

900

550

8

X 12H 22T 3MP

25

750

10

1 X 12 H2BMФ

25 X 1 MФ, 25X 2MФ

20 X1M1Ф 1TP

26

1.100

850

10

16H6

Bảng 3

Hợp kim mầu

Nhóm vật liệu

Giới hạn bền

(N/mm2)

Giới hạn chảy

(N/mm2)

Độ dãn dài tương đối (%)

Mác vật liệu

31

270

120

15

AMT5 – 1

32

320

Không quy định

12

Đồng thau ЛC59 – 1

Đồng thau Л63

33

Đồng thau ЛC59 – 1

Đồng thau Л63 kháng từ

34

500

Đồng thanh бpAMK9 – 2

35

380

200

10

Д1П, Д16П

Bảng 4

Ký hiệu lớp mạ, phủ

Mạ phủ

Ký hiệu

Không mạ, phủ

Không có ký hiệu

Kẽm – Crôm

01

Cadimi – Crôm

02

Niken

03

Crôm – Niken

04

Oxit hóa

05

Phốt phat hóa

06

Thiếc

07

Đồng

08

Kẽm

09

Oxit hóa (điện phân, anốt) mạ Crôm

10

Thụ động

11

Bạc

12

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2042:1986 Chốt trụ

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2040:1986 Chốt côn có ren trong

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×