Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2030:1977 Lò xo xoắn trụ nén loại III, cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn-Thông số cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977
Số hiệu: | TCVN 2030:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2030 – 77
LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN LOẠI III, CẤP 3 BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - THÔNG SỐ CƠ BẢN
Cylindrical helical compression springs of 3 category made of round steel. Main parameters of coils
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo nén loại III, cấp 3 có lực khi biến dạng lớn nhất (P3) từ 6 000 đến 20 000 N.
2. Thông số cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng.
3. Vật liệu: thép cán nóng tròn *có đường kính từ 14 đến 25 mm.
4. Phân loại lò xo – theo TCVN 2018 – 77.
5. Phương pháp xác định các kích thước của lò xo – theo TCVN 2019 – 77.
Số hiệu của lò xo | Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất P3, N | Đường kính dây d, mm | Đường kính ngoài của lò xo D, mm | Độ cứng của một vòng Z1, N/mm | Biến dạng lớn nhất của một vòng f3, mm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 6000 | 14 | 180 | 83,98 | 71,44 |
2 | 6300 | 170 | 101,3 | 62,19 | |
3 | 6700 | 160 | 123,4 | 54,29 | |
4 | 7100 | 150 | 152,9 | 46,44 | |
5 | 16 | 21 | 89,76 | 79,10 | |
6 7 | 7500 | 14 16 | 140 200 | 192,0 105,2 | 39,06 71,29 |
8 9 | 8000 | 14 16 | 130 190 | 246,1 124,2 | 32,51 64,41 |
10 11 | 8500 | 14 16 | 125 180 | 280,7 148,6 | 30,28 57,20 |
12 13 | 9000 | 14 16 | 120 170 | 322,7 179,4 | 27,89 50,15 |
14 15 16 | 9500 | 14 16 18 | 110 160 240 | 433,7 219,5 95,95 | 21,90 43,28 99,01 |
17 18 19 | 10000 | 14 16 18 | 105 159 220 | 509,8 272,4 127,4 | 19,61 36,72 78,49 |
20 21 22 | 10600 | 14 16 18 | 100 140 210 | 604,0 343,7 148,2 | 17,55 30,84 71,52 |
23 24 25 26 | 11200 | 14 16 18 20 | 95 130 200 260 | 722,9 443,3 174,2 115,7 | 15,49 25,26 64,29 96,80 |
27 28 29 30 | 11800 | 14 16 18 20 | 90 125 190 250 | 875,1 506,1 206,0 131,5 | 13,48 23,32 57,28 89,73 |
31 32 33 34 | 12500 | 14 16 18 20 | 85 120 180 240 | 1074,0 582,7 246,9 150,3 | 11,64 21,45 50,63 83,17 |
35 36 37 38 | 13200 | 14 16 18 20 | 80 110 170 220 | 1340,0 789,1 299,4 200,0 | 9,851 16,73 44,09 66,00 |
39 40 41 42 | 14000 | 14 16 18 20 | 75 105 160 210 | 1689,0 926,6 366,6 233,3 | 8,289 15,06 38,18 60,01 |
43 44 45 46 47 | 15000 | 14 16 18 20 22 | 70 100 150 200 280 | 2188,0 1112,0 456,4 274,3 136,3 | 6,856 13,49 32,86 54,68 110,00 |
48 49 50 51 | 16000 | 16 18 20 22 | 95 140 190 260 | 1327,0 577,5 325,7 173,7 | 12,06 27,70 49,12 92,11 |
52 53 54 56 | 17000 | 16 18 20 22 | 90 130 180 250 | 162,20 747,20 390,6 197,8 | 10,48 22,75 43,52 85,94 |
56 57 58 59 | 18000 | 16 18 20 22 | 85 125 170 240 | 1998,0 857,0 474,0 226,0 | 9,009 21,00 37,97 79,65 |
60 61 62 63 64 | 19000 | 16 18 20 22 25 | 80 120 160 220 320 | 2500,0 989,3 583,1 301,8 152,2 | 7,60 19,21 32,58 62,96 124,80 |
65 66 67 68 | 20000 | 18 20 22 25 | 110 150 210 300 | 1349,0 728,3 353,2 187,8 | 14,90 27,46 56,62 106,50 |
* Tạm thời theo ГOCT 2590 - 71 của Liên xô hay các tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi có tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng