Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2030:1977 Lò xo xoắn trụ nén loại III, cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 2030:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2030:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2030 – 77

LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN LOẠI III, CẤP 3 BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - THÔNG SỐ CƠ BẢN

Cylindrical helical compression springs of 3 category made of round steel. Main parameters of coils

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo nén loại III, cấp 3 có lực khi biến dạng lớn nhất (P3) từ 6 000 đến 20 000 N.

2. Thông số cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng.

3. Vật liệu: thép cán nóng tròn *có đường kính từ 14 đến 25 mm.

4. Phân loại lò xo – theo TCVN 2018 – 77.

5. Phương pháp xác định các kích thước của lò xo – theo TCVN 2019 – 77.

Số hiệu của lò xo

Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất P3, N

Đường kính dây d, mm

Đường kính ngoài của lò xo D, mm

Độ cứng của một vòng Z1, N/mm

Biến dạng lớn nhất của một vòng f3, mm

1

2

3

4

5

6

1

6000

14

180

83,98

71,44

2

6300

170

101,3

62,19

3

6700

160

123,4

54,29

4

7100

150

152,9

46,44

5

16

21

89,76

79,10

6

7

7500

14

16

140

200

192,0

105,2

39,06

71,29

8

9

8000

14

16

130

190

246,1

124,2

32,51

64,41

10

11

8500

14

16

125

180

280,7

148,6

30,28

57,20

12

13

9000

14

16

120

170

322,7

179,4

27,89

50,15

14

15

16

9500

14

16

18

110

160

240

433,7

219,5

95,95

21,90

43,28

99,01

17

18

19

10000

14

16

18

105

159

220

509,8

272,4

127,4

19,61

36,72

78,49

20

21

22

10600

14

16

18

100

140

210

604,0

343,7

148,2

17,55

30,84

71,52

23

24

25

26

11200

14

16

18

20

95

130

200

260

722,9

443,3

174,2

115,7

15,49

25,26

64,29

96,80

27

28

29

30

11800

14

16

18

20

90

125

190

250

875,1

506,1

206,0

131,5

13,48

23,32

57,28

89,73

31

32

33

34

12500

14

16

18

20

85

120

180

240

1074,0

582,7

246,9

150,3

11,64

21,45

50,63

83,17

35

36

37

38

13200

14

16

18

20

80

110

170

220

1340,0

789,1

299,4

200,0

9,851

16,73

44,09

66,00

39

40

41

42

14000

14

16

18

20

75

105

160

210

1689,0

926,6

366,6

233,3

8,289

15,06

38,18

60,01

43

44

45

46

47

15000

14

16

18

20

22

70

100

150

200

280

2188,0

1112,0

456,4

274,3

136,3

6,856

13,49

32,86

54,68

110,00

48

49

50

51

16000

16

18

20

22

95

140

190

260

1327,0

577,5

325,7

173,7

12,06

27,70

49,12

92,11

52

53

54

56

17000

16

18

20

22

90

130

180

250

162,20

747,20

390,6

197,8

10,48

22,75

43,52

85,94

56

57

58

59

18000

16

18

20

22

85

125

170

240

1998,0

857,0

474,0

226,0

9,009

21,00

37,97

79,65

60

61

62

63

64

19000

16

18

20

22

25

80

120

160

220

320

2500,0

989,3

583,1

301,8

152,2

7,60

19,21

32,58

62,96

124,80

65

66

67

68

20000

18

20

22

25

110

150

210

300

1349,0

728,3

353,2

187,8

14,90

27,46

56,62

106,50

 



* Tạm thời theo ГOCT 2590 - 71 của Liên xô hay các tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi có tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2018:1977 Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn-Phân loại

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2019:1977 Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo

03

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2031:1977 Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn-Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×