- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2010:1977 Xi lanh lồng thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 2010:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2010:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2010:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2010 – 77
XI LANH LỒNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Hydraulic and pneumatic teloscopie cylinders
Basic data
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xilanh lồng thủy lực và khí nén tác dụng một chiều và hai chiều.
2. Áp suất danh nghĩa phải phù hợp với những giá trị quy định trong bảng 1.
Bảng 1
| MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 |
| ─ | ─ | 1,0« | 10« | 10,0 | 100 |
| ─ | ─ | 1,6« | 10« | 16,0 | 160 |
| ─ | ─ | ─ | ─ | 20,0 | 200 |
| ─ | ─ | 2,5 | 25 | 25,0 | 250 |
| ─ | ─ | ─ | ─ | 32,0 | 320 |
| ─ | ─ | ─ | ─ | 40,0 | 400 |
| ─ | ─ | ─ | ─ | 50,0 | 500 |
| 6,63« | 6,3« | 6,3 | 63 | 63,0 | 630 |
Chú thích: Các trị số áp suất có dấu («) chỉ dùng cho xi lanh khí nén.
3. Những kích thước cơ bản của xi lanh (pittông, trụ trơn) và cán của pít tông phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 2 – 4 phù hợp với hình vẽ 1 – 2.
Khi chọn các kích thước, phải ưu tiên chọn dãy cơ bản
Xilanh tác dụng một chiều.

Hình 1
Xilanh tác dụng hai chiều

Hình 2
Bảng 2
Đường kính của xilanh (D1) và cán pittông (d1) tầng thứ nhất, mm
| Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
| – | – | 10 | – | 100 | – | 1 000 | – |
| – | – | – | – | – | 110 | – | – |
| – | – | 12 | – | 125 | – | – | – |
| – | – | – | 14« | – | 140 | – | – |
| – | – | 16 | – | 160 | – | – | – |
| – | – | – | 18« | – | 180 | – | – |
| – | – | 20 | – | 200 | – | – | – |
| – | – | – | 22« | – | 220 | – | – |
| – | – | 25 | – | 250 | – | – | – |
| – | – | – | 28« | – | 280 | – | – |
| – | – | 32 | – | 320 | – | – | – |
| – | – | – | 36 | – | 360 | – | – |
| 4 | – | 40 | – | 400 | – | – | – |
| – | – | – | 45 | – | 450 | – | – |
| 5 | – | 50 | – | 500 | – | – | – |
| – | – | – | 56 | – | 560 | – | – |
| 6 | – | 63 | – | 630 | – | – | – |
| – | – | – | 71 | – | 710 | – | – |
| 8 | – | 80 | – | 800 | – | – | – |
| – | – | – | 90 | – | 900 | – | – |
Chú thích: Đường kính có dấu («)chỉ dùng cho cán pittông.
Bảng 3
Đường kính của xilanh (D2, …, DN) và cán pittông (d2, …, dn) tầng thứ hai và những tầng tiếp theo, mm
| Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
| 10 | – | 100 | – | 1 000 | – |
| – | – | – | 105 | – | 1 060 |
| – | – | – | 110 | – | 1 120 |
| – | – | – | 120 | – | 1 180 |
| 12 | – | 125 | – | 1 250 | – |
| – | – | – | 130 | – | 1 320 |
| – | 14 | – | 140 | – | 1 400 |
| – | – | – | 150 | – | 1 500 |
| 16 | – | 160 | – | 1 600 | – |
| – | – | – | 170 | – | – |
| – | 18 | – | 180 | – | – |
| – | – | – | 190 | – | – |
| 20 | – | 200 | – | – | – |
| – | – | – | 210 | – | – |
| – | 22 | – | 220 | – | – |
| – | – | – | 240 | – | – |
| 25 | – | 250 | – | – | – |
| – | – | – | 260 | – | – |
| – | 28 | – | 280 | – | – |
| – | – | – | 300 | – | – |
| 32 | – | 320 | – | – | – |
| – | – | – | 340 | – | – |
| – | 36 | – | 360 | – | – |
| – | – | – | 380 | – | – |
| 40 | – | 400 | – | – | – |
| – | – | – | 420 | – | – |
| – | 45 | – | 450 | – | – |
| 50 | – | – | 480 | – | – |
| – | – | 500 | – | – | – |
| – | – | – | 530 | – | – |
| – | 56 | – | 560 | – | – |
| – | 60 | – | 600 | – | – |
| 63 | – | 630 | – | – | – |
| – | 65 | – | 670 | – | – |
| – | 71 | – | 710 | – | – |
| – | 75 | – | 750 | – | – |
| 80 | – | 800 | – | – | – |
| – | 85 | – | 850 | – | – |
| – | 90 | – | 900 | – | – |
| – | 95 | – | 950 | – | – |
Bảng 4
Chiều dài khoảng chạy của một tầng L1, …, Ln
| Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
| – | – | 10 | – | 100 | – | 1 000 | – |
| – | – | – | – | – | 110 | – | 1 120 |
| – | – | 12 | – | 125 | – | 1 250 | – |
| – | – | – | – | – | 140 | – | 1 400 |
| – | – | 16 | – | 160 | – | 1 600 | – |
| – | – | – | – | – | 180 | – | 1 800 |
| – | – | 20 | – | 200 | – | 2 000 | – |
| – | – | – | – | – | 220 | – | 2 240 |
| – | – | 25 | – | 250 | – | 2 500 | – |
| – | – | – | – | – | 280 | – | 2 800 |
| – | – | 32 | – | 320 | – | 3 150 | – |
| – | – | – | – | – | 360 | – | 3 550 |
| – | – | 40 | – | 400 | – | 4 000 | – |
| – | – | – | – | – | 450 | – | 4 500 |
| – | – | 50 | – | 500 | – | 5 000 | – |
| – | – | – | 56 | – | 560 | – | – |
| – | – | 63 | – | 630 | – | – | – |
| – | – | – | 71 | – | 710 | – | – |
| 8 | – | 80 | – | 800 | – | – | – |
| – | – | – | 90 | – | 900 | – | – |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!