Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1997:1977 Máy mài tròn-Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 1997:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1997:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1997 – 77

MÁY MÀI TRÒN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Cylindrical grinding machines - Main dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài tròn thông dụng, có ụ mài và ụ trước xoay được (máy vạn năng) hoặc có ụ mài và ụ trước không xoay được, để mài dọc hoặc mài ăn vào.

2. Các kích thước cơ bản của máy phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1 và 2.

Chú thích:

1. Kết cấu máy không tiêu chuẩn hóa.

2. Số lượng và vị trí ụ mài không quy định.

Bảng 1

Máy có ụ mài và ụ trước xoay được (máy vạn năng)

1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy D, mm

100

140

200

280

400

560

2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được trên máy L, mm

160

200

360

500

700

700

1000

1400

1000

1400

2800

1400

2800

3. Côn Moóc theo TCVN 136 – 63: ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn

ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn

 

1

1

 

2

2

 

3

3

 

4

4

 

5

5

 

6

6

4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn

150

200

250

300

300

400

5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn

25

32

40

50

50

65

6. Góc xoay lớn nhất của ụ mang vật gia công, độ

Về phía bánh mài : 90

Ngược phía bánh mài : 30

7. Góc xoay lớn nhất của ụ mài hoặc bàn trượt, độ

Ụ : ± 90

Bàn trượt : ± 90

Ụ xoay 90 về phía vật gia công và 10 ngược phía vật gia công

Bàn trượt: ± 30

8. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm của vật gia công H, mm, không lớn hơn

1060

-

Bảng 2

Máy có ụ mài và ụ trước không xoay được

1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, D, mm

100

140

200

280

400

560

800

2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được nêu trên máy L, mm

200

360

500

700

500*

700

1000

700

1000

1400

2000

1400

2000

2800

2800

4000

4000

6000

3. Côn:

Ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn

Ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn

Côn Moóc

Côn hệ mét

2

 

2

3

 

3

4

 

4

5

 

5

6

 

6

80

 

80

100

 

100

4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn

250

400

500

600

600

750

750

5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn

40

50

65

80

100

120

120

6. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm vật gia công H, mm, không lớn hơn

1060

-

7. * Khoảng cách từ đường tâm qua vật gia công đến vách trước máy (trên chiều cao H), mm

180

÷

250

220

÷

300

280

÷

360

8. ** Kích thước phủ bi của máy trong mặt bằng, mm, không lớn hơn:

chiều dài L1

chiều rộng B1

 

 

1750

1600

 

 

2240

1800

 

 

2800

2000

* Đối với máy mài ăn vào.

** Đối với máy mài ăn vào đặt trong dây chuyền tự động.

Chú thích. Kích thước bao bì của máy L1 và B1 xác nhận khi trị số L ở bảng 2 nhỏ nhất.

3. Để đặt những máy mài ăn vào trong dây chuyền tự động, phải đảm bảo khả năng lắp vật gia công từ phía trước máy.

4. Đối với các máy có các ụ không xoay kiểu máy giảm nhẹ và có đường kính vật gia công D từ 140 mm trở lên thì các kích thước cơ bản trong bảng 2 lấy thấp đi một cột.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×