- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1899:1976 Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 1899:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1976 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1899:1976
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1899:1976
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1899 - 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ, THẤP (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC
Hexagon leck nuts with reduced width across flats (Standard precision) – Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

| Đường kính danh nghĩa của ren | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
| Bước ren | lớn | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 |
| nhỏ | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |
| S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm) | 12 | 14 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 50 | 60 | 70 | |
| Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn | 13,1 | 15,3 | 18,7 | 28,9 | 24,2 | 26,5 | 29,9 | 33,3 | 35,0 | 39,6 | 45,2 | 55,4 | 66,4 | 77,7 | |
| H (sai lệch giới hạn theo B10) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | |||||
| Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh | 0,45 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | |||||||||||
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 5 TCVN 1899 - 76
Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Đai ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1899 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H 5H, 6G và 7G.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN
| Đường kính danh nghĩa của ren, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
| 8 | 3,096 |
| 10 | 4,647 |
| 12 | 7,104 |
| 14 | 10,810 |
| 16 | 16,330 |
| 18 | 18,660 |
| 20 | 26,050 |
| 22 | 32,140 |
| 24 | 43,120 |
| 27 | 53,180 |
| 30 | 84,660 |
| 36 | 127,700 |
| 42 | 217,400 |
| 48 | 340,500 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!