Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1846:1976 Dây thép-Phân loại

Số hiệu: TCVN 1846:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1846:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1846 - 76

DÂY THÉP - PHÂN LOẠI

Steel wire - Classification

Dây thép phân loại theo:

Hình dạng mặt cắt ngang;

Kích thước;

Thành phần hóa học;

Phương pháp nhiệt luyện cuối cùng;

Tính chất cơ học;

Trạng thái bề mặt;

Phương pháp gia công dẻo;

Công dụng.

1. Theo hình dạng mặt cắt ngang:

Tròn;

Ovan phẳng;

Vuông;

Chữ nhật;

Tam giác;

Ovan;

Đáy quạt;

Bán nguyệt;

Hình thang;

Hình chữ Z;

Chu kỳ;

Đặc biệt.

2. Theo kích thước:

Loại rất nhỏ, nhỏ hơn 0,1 mm;

Loại tương đối nhỏ từ 0,1 mm đến 0,4 mm;

Loại trung bình nhỏ, lớn hơn 0,4 mm đến 1,6 mm;

Loại trung bình, lớn hơn 1,6 mm đến 6 mm;

Loại to, lớn hơn 6 mm đến 8,0 mm;

Loại rất to, lớn hơn 8,0 mm.

Chú thích: Kích thước của dây tròn được xác định bằng đường kính, kích thước của các dây định hình khác được xác định bằng kích thước nhỏ nhất và lớn nhất.

3. Theo thành phần hóa học:

Cacbon thấp với hàm lượng cacbon đến 0,25 %;

Cacbon trung bình với hàm lượng cacbon lớn hơn 0,25% đến 0,6%

Cacbon cao với hàm lượng cacbon lớn hơn 0,6 % đến 2 %;

Hợp kim thấp với tổng hàm lượng các nguyên tố hợp kim nhỏ hơn 2,5%;

Hợp kim trung bình với tổng hàm lượng các nguyên tố hợp kim từ 2,5 đến 10 %;

Hợp kim cao với tổng hàm lượng các nguyên tố hợp kim lớn hơn 10 %.

4. Theo phương pháp nhiệt luyện cuối cùng:

Không nhiệt luyện;

Ram;

Ủ;

Tôi và ram;

Nhiệt luyện trong bể chì.

Chú thích: Nhiệt luyện trung gian trong quá trình sản xuất dây (ủ, thường hóa v.v …) trong phân loại này không quy định.

5. Theo tính chất cơ học (độ bền kéo):

Độ bền thấp với σb nhỏ hơn 392,4 N/mm2 (» 40KG/mm2);

Độ bền tương đối thấp với σb từ 392,4 N/mm2 đến 784,8 N/mm2 (» 40KG/mm2 đến 80 KG/mm2);

Độ bền thường với σb lớn hơn 784,8 N/mm2 đến 1226,25N/mm2 (» 80KG/mm2 đến 125 KG/mm2);

Độ bền tương đối cao hơn với σb lớn hơn 1226,25 N/mm2 đến 1962 N/mm2(» 125 KG/mm2 đến 200 KG/mm2);

Độ bền cao với σb lớn hơn 1962 N/mm2 đến 3139,2 N/mm2(» 200 KG/mm2 đến 320 KG/mm2);

Độ bền rất cao σb lớn hơn 3139,2 N/mm2(» 320 KG/mm2);

6. Theo trạng thái bề mặt:

Đánh bóng;

Mài;

Sáng (không có gia công bề mặt sau khi biến dạng dẻo);

Rửa axit;

Phủ ôxyt (tạo mầu của ở bề mặt);

Đen (tạo vẩy sắt ở bề mặt);

Mạ (kẽm, thiếc, niken, nhôm, chì v.v…).

Chú thích: Dây thép có nhúng phốt pho, đồng và các kim loại khác trước khi gia công dẻo thuộc loại dây sáng.

7. Theo phương pháp gia công dẻo:

Kéo nguội;

Kéo nóng;

Cán nguội;

Cán nóng.

8. Theo công dụng:

- Dây chất lượng thường:

Thông dụng;

Dùng hàn tiếp;

Dùng hàn đắp;

Dùng làm dây;

Dùng hàn thiếc;

Dùng để buộc;

Dùng làm chốt chẻ;

Dùng làm lưới;

Dùng làm đinh;

Dùng làm xích;

Dùng bao gói;

Dùng trong công nghiệp in.

- Dây thép để chồn nguội:

Công dụng khác nhau;

Dùng làm đinh tán

Dùng làm bu lông;

Đinh vít.

- Dây thép dùng trong công nghiệp điện:

Dùng cho dây nhôm lõi sắt.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976

01

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×