Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1655:1975 Thép cán nóng-Thép cán chữ I-Cỡ, thông số kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975
Số hiệu: | TCVN 1655:1975 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1655 – 75
THÉP CÁN NÓNG
THÉP CHỮ I
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ I cán nóng có chiều cao từ 100mm đến 600mm.
1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
2. Ký hiệu quy ước thép chữ I
Ví dụ: Thép chữ I có chiều cao thân 300mm
I 30 TCVN 1655 – 75
h – chiều cao;
b – chiều rộng chân;
d – chiều dày thân;
t – chiều dày trung bình của chân;
R – bán kính lượn trong;
r – bán kính lượn chân;
I – mômen quán tính;
W – mômen cản;
S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;
i – bán kính quán tính.
Bảng 1
Số hiệu | Kích thước, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng 1m chiều dài, kg | Đại lượng tra cứu cho trục | |||||||||||
h | b | d | t | R | r | X – X | Y – Y | ||||||||
Ix, cm4 | Wx, cm3 | ix, cm | Sx, cm3 | Iy, cm4 | Wy, cm2 | iy, cm | |||||||||
10 12 14 16 18 18a 20 20a 22 22a 24 24a 27 27a 30 30a 33 36 40 45 50 55 60 | 100 120 140 160 180 180 200 200 220 220 240 240 270 270 300 300 330 360 400 450 500 550 600 | 55 64 73 81 90 100 100 110 110 120 115 125 125 135 135 145 140 145 155 160 170 180 190 | 4,5 4,8 4,9 5,0 5,1 5,1 5,2 5,2 5,4 5,4 5,6 5,6 6,0 6,0 6,5 6,5 7,0 7,5 8,3 9,0 10,0 11,0 12,0 | 7,2 7,3 7,5 7,8 8,1 8,3 8,4 8,6 8,7 8,9 9,5 9,8 9,8 10,2 10,2 10,7 11,2 12,3 13,0 14,2 15,2 16,5 17,8 | 7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 9,0 9,5 9,5 10,0 10,0 10,5 10,5 11,0 11,0 12,0 12,0 13,0 14,0 15,0 16,0 17,0 18,0 20,0 | 2,5 3,0 3,0 3,5 3,5 3,5 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,5 4,5 5,0 5,0 5,0 6,0 6,0 7,0 7,0 7,0 8,0 | 12,0 14,7 17,4 20,2 23,4 25,4 26,8 28,9 30,6 32,8 34,8 37,5 40,2 43,2 46,5 49,9 53,8 61,9 72,6 84,7 100,0 118,0 138,0 | 9,46 11,50 13,70 15,90 18,40 19,90 21,00 22,70 24,00 25,80 27,30 29,40 31,50 33,90 36,50 39,20 42,20 48,60 57,00 66,50 78,50 92,60 108,00 | 198 350 572 873 1290 1430 1840 2030 2550 2790 3460 3800 5010 5500 7080 7780 9840 13380 19062 27696 39727 55962 76806 | 39,7 58,4 81,7 109,0 143,0 159,0 184,0 203,0 232,0 254,0 289,0 317,0 371,0 407,0 472,0 518,0 597,0 743,0 953,0 1231,0 1589,0 2035,0 2560,0 | 4,06 4,88 5,73 6,57 7,42 7,51 8,28 8,37 9,13 9,22 9,97 10,10 11,20 11,30 12,30 12,50 13,50 14,70 16,20 18,10 19,90 21,80 23,60 | 23,0 33,7 46,8 62,3 81,4 89,8 104,0 114,0 131,0 143,0 163,0 178,0 210,0 229,0 268,0 292,0 339,0 423,0 545,0 708,0 919,0 1181,0 1491,0 | 17,9 27,9 41,9 58,6 82,6 114,0 115,0 155,0 157,0 206,0 198,0 260,0 260,0 337,0 337,0 436,0 419,0 516,0 667,0 808,0 1043,0 1356,0 1725,0 | 6,49 8,72 11,50 14,50 18,40 22,80 23,10 28,20 28,60 34,30 34,50 41,60 41,50 50,00 49,90 60,10 59,90 71,10 86,10 101,00 123,00 151,00 182,00 | 1,22 1,38 1,55 1,70 1,88 2,12 2,07 2,32 2,27 2,50 2,37 2,63 2,54 2,80 2,69 2,95 2,79 2,89 3,03 3,09 3,23 3,39 3,54 |
Chú thích:
1. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.
2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra chỉ làm số liệu cho thiết kế lô hình.
3. Sai lệch cho phép kích thước không được vượt quá quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu | Sai lệch cho phép | ||||||
Chiều cao, mm | Chiều rộng chân, mm | Chiều dày trung bình của chân, mm | Độ nghiêng của chân (D), % | Độ cong của thanh (d), mm | Độ khuyết của chân (D1), mm | Khối lượng 1m, chiều dài, % | |
| |||||||
Đến 14 Từ 14 – 18 18 – 30 30 – 40 40 – 60 | ± 2,0 ± 2,5 ± 3,0 ± 3,5 ± 4,0 | ± 2,0 ± 2,5 ± 3,0 ± 3,5 ± 4,0 | - 0,06t sai lệch dương không quy định | 100 ≤ 1,5 | d ≤ 0,15d | Đến 24 D1 ≤ 0,3t Từ 24 | + 3 - 5 |
Chú thích: Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ I bằng một trong hai cách:
- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;
- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.
4. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, độ không đối xứng của chân theo trục đứng không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch của chiều rộng chân.
5. Thép chữ I sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép chữ I có chiều dài lớn hơn 13m.
6. Theo công dụng thép chữ I được sản xuất với:
Chiều dài quy ước;
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Chiều dài không quy ước.
Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.
7. Khi cung cấp thép chữ I với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
8. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá:
+ 40mm – thanh có chiều dài đến 8m;
+ 80 mm – thanh có chiều dài lớn hơn 8m.
9. Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.
10. Kích thước mặt cắt ngang kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500mm.
Chiều cao của thanh đo ở mặt phẳng Y – Y (hình vẽ).