Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1655:1975 Thép cán nóng-Thép cán chữ I-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 1655:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/1975
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1655:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1655 – 75

THÉP CÁN NÓNG

THÉP CHỮ I

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ I cán nóng có chiều cao từ 100mm đến 600mm.

1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.

2. Ký hiệu quy ước thép chữ I

Ví dụ: Thép chữ I có chiều cao thân 300mm

I 30 TCVN 1655 – 75

h – chiều cao;

b – chiều rộng chân;

d – chiều dày thân;

t – chiều dày trung bình của chân;

R – bán kính lượn trong;

r – bán kính lượn chân;

I – mômen quán tính;

W – mômen cản;

S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;

i – bán kính quán tính.

 

Bảng 1

Số hiệu

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1m chiều dài, kg

Đại lượng tra cứu cho trục

h

b

d

t

R

r

X – X

Y – Y

Ix, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm3

Iy, cm4

Wy, cm2

iy, cm

10

12

14

16

18

18a

20

20a

22

22a

24

24a

27

27a

30

30a

33

36

40

45

50

55

60

100

120

140

160

180

180

200

200

220

220

240

240

270

270

300

300

330

360

400

450

500

550

600

55

64

73

81

90

100

100

110

110

120

115

125

125

135

135

145

140

145

155

160

170

180

190

4,5

4,8

4,9

5,0

5,1

5,1

5,2

5,2

5,4

5,4

5,6

5,6

6,0

6,0

6,5

6,5

7,0

7,5

8,3

9,0

10,0

11,0

12,0

7,2

7,3

7,5

7,8

8,1

8,3

8,4

8,6

8,7

8,9

9,5

9,8

9,8

10,2

10,2

10,7

11,2

12,3

13,0

14,2

15,2

16,5

17,8

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

9,0

9,5

9,5

10,0

10,0

10,5

10,5

11,0

11,0

12,0

12,0

13,0

14,0

15,0

16,0

17,0

18,0

20,0

2,5

3,0

3,0

3,5

3,5

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,5

4,5

5,0

5,0

5,0

6,0

6,0

7,0

7,0

7,0

8,0

12,0

14,7

17,4

20,2

23,4

25,4

26,8

28,9

30,6

32,8

34,8

37,5

40,2

43,2

46,5

49,9

53,8

61,9

72,6

84,7

100,0

118,0

138,0

9,46

11,50

13,70

15,90

18,40

19,90

21,00

22,70

24,00

25,80

27,30

29,40

31,50

33,90

36,50

39,20

42,20

48,60

57,00

66,50

78,50

92,60

108,00

198

350

572

873

1290

1430

1840

2030

2550

2790

3460

3800

5010

5500

7080

7780

9840

13380

19062

27696

39727

55962

76806

39,7

58,4

81,7

109,0

143,0

159,0

184,0

203,0

232,0

254,0

289,0

317,0

371,0

407,0

472,0

518,0

597,0

743,0

953,0

1231,0

1589,0

2035,0

2560,0

4,06

4,88

5,73

6,57

7,42

7,51

8,28

8,37

9,13

9,22

9,97

10,10

11,20

11,30

12,30

12,50

13,50

14,70

16,20

18,10

19,90

21,80

23,60

23,0

33,7

46,8

62,3

81,4

89,8

104,0

114,0

131,0

143,0

163,0

178,0

210,0

229,0

268,0

292,0

339,0

423,0

545,0

708,0

919,0

1181,0

1491,0

17,9

27,9

41,9

58,6

82,6

114,0

115,0

155,0

157,0

206,0

198,0

260,0

260,0

337,0

337,0

436,0

419,0

516,0

667,0

808,0

1043,0

1356,0

1725,0

6,49

8,72

11,50

14,50

18,40

22,80

23,10

28,20

28,60

34,30

34,50

41,60

41,50

50,00

49,90

60,10

59,90

71,10

86,10

101,00

123,00

151,00

182,00

1,22

1,38

1,55

1,70

1,88

2,12

2,07

2,32

2,27

2,50

2,37

2,63

2,54

2,80

2,69

2,95

2,79

2,89

3,03

3,09

3,23

3,39

3,54

Chú thích:

1. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.

2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra chỉ làm số liệu cho thiết kế lô hình.

3. Sai lệch cho phép kích thước không được vượt quá quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Số hiệu

Sai lệch cho phép

Chiều cao, mm

Chiều rộng chân, mm

Chiều dày trung bình của chân, mm

Độ nghiêng của chân (D), %

Độ cong của thanh (d), mm

Độ khuyết của chân (D1), mm

Khối lượng 1m, chiều dài, %

 

Đến 14

Từ 14 – 18

18 – 30

30 – 40

40 – 60

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

- 0,06t sai lệch dương không quy định

100

≤ 1,5

d ≤ 0,15d

Đến 24

D1 ≤ 0,3t

Từ 24
D1 ≤ 3

+ 3

- 5

 

 

Chú thích: Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ I bằng một trong hai cách:

- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;

- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.

4. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, độ không đối xứng của chân theo trục đứng không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch của chiều rộng chân.

5. Thép chữ I sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép chữ I có chiều dài lớn hơn 13m.

6. Theo công dụng thép chữ I được sản xuất với:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Chiều dài không quy ước.

Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.

7. Khi cung cấp thép chữ I với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

8. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá:

+ 40mm – thanh có chiều dài đến 8m;

+ 80 mm – thanh có chiều dài lớn hơn 8m.

9. Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.

10. Kích thước mặt cắt ngang kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500mm.

Chiều cao của thanh đo ở mặt phẳng Y – Y (hình vẽ).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-15:2019 Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I

04

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp-Mác, yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×