Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1599:1974 Quần áo bảo hộ lao động-Dùng cho nam công nhân luyện kim
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1599:1974
Số hiệu: | TCVN 1599:1974 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/1974 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1599 - 74
QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG
DÙNG CHO NAM CÔNG NHÂN LUYỆN KIM
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân trong các phân xưởng nóng của ngành công nghiệp luyện kim. Ngoài ra có thể sử dụng cho một số ngành nghề khác như: đúc, rèn, nấu thổi thủy tinh, lò nung sắt tráng men..v.v..
1. Kích thước và cỡ số
1.1. Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân luyện kim phải sản xuất theo cỡ số quy định trong TCVN 195 - 66 và 196 - 66.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Vải
Cho phép dùng các loại vải nêu trong bảng 1 để may quần áo bảo hộ lao động chống nóng cho công nhân luyện kim.
Bảng 1
Tên các loại vải | Độ bền đứt (N) | Độ thoát khí (l/m2 giây) | Hệ số dẫn nhiệt (Kcal/m2 giờ) | Khối lượng (g/m2) | Tính năng sử dụng | |
Dọc | Ngang | |||||
Vải bạt dành riêng cho công nhân luyện kim | Không nhỏ hơn 1000 | Không nhỏ hơn 700 | Không nhỏ hơn 50 | Không nhỏ hơn 60 | Không lớn hơn 400 | May quần áo |
Vải diềm bâu | Không nhỏ hơn 420 | Không nhỏ hơn 380 | - | - | Không lớn hơn 150 | May lót túi quần và nẹp |
Chú thích: Có thể sử dụng các loại vải khác có tính chất bảo vệ cao hơn các loại vải kể trên.
2.1.2. Chỉ
Chỉ may phải hợp với màu vải và đạt độ bền đứt trên 15 N.
2.1.3. Cúc
Cúc phải đạt yêu cầu không cháy và không bị nóng chảy khi tiếp xúc với tia nhiệt nóng hoặc giọt kim loại nóng chảy.
2.1.4. Khóa cạp quần
Khóa cạp quần bằng kim loại không gỉ hoặc bằng kim loại có mạ chất chống gỉ.
Trong trường hợp có sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán, cho phép dùng cúc và khóa cạp quần theo yêu cầu sử dụng.
2.2. Yêu cầu về tính năng an toàn, vệ sinh và sử dụng.
2.2.1. Để chống các tia, giọt kim loại nóng chảy, những tia nhiệt nóng, quần áo phải may bằng các loại vải có tính chất chống nóng. Màu vải phải nhạt để phản tia bức xạ dễ dàng.
2.2.2. Để chống giọt kim loại nóng chảy bám vào quần áo, mặt trước áo phải may phẳng, không có gợn, không có ly và không có túi.
2.2.3. Quần áo phải may gọn nhẹ để đảm bảo an toàn và thuận tiện trong lao động.
2.2.4. Cầu vai và nách áo, phải may hở cho thoáng khí, dễ thoát mồ hôi và giảm sự phá hủy vải do bức xạ nhiệt.
2.3. Hình dáng bên ngoài
2.3.1. Áo
Áo blu-dông có đai hoặc không có đai, không túi, cổ bẻ có cài khuy.
Nẹp đúp, cúc cài ngầm.
Nách áo, cầu vai may hở.
Cửa tay không xẻ và không xếp ly.
2.3.2. Quần âu có hai túi dọc, một túi sau ốp ngoài.
Cạp quần có mở cài và khóa then.
Quần không có đáp gối, đáp mông.
2.4. Yêu cầu chính về cắt may.
2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.
Tất cả các chi tiết quần áo đều phải cắt theo hướng dọc sợi vải.
2.4.2. Khi cắt phải chừa bề rộng mép vải để may như sau:
đường may lộn cổ, ve, nẹp, đầu cạp, cửa quần phía thùa khuy 0,5 ± 0,1 cm; đường may gập - chân cổ, bác tay, nẹp áo trong, gấu áo, cạp quần, túi sau, cửa quần phía đính cúc 0,7 ± 0,1 cm;
đường may cuốn - sườn áo, vòng nách, đường nối vai, đường dọc, giàng và đũng quần 1,1 ± 0,1 cm.
2.4.3. Quy định đường may như sau:
tất cả các đường đều may thẳng, không sểnh sót, không nhăn nhúm;
số mũi chỉ trên 10 cm có từ 50 đến 60;
các đường may lộn cách mép 0,5 cm;
các đường may gấp đều may mí cách mép 0,1 cm;
các đường may cuốn đều phải may đè và cách mép 0,5 cm;
các đường may đầu và cuối phải lại mũi 3 lần, chồng khít lên nhau;
cầu vai đáp ngoài để bong, có ba đường chặn: hai đường chặn mép dưới ở giữa sống lưng chia khoảng cách đều nhau. Mỗi đường chặn dài 5 cm.
Khóa đặt đúng giữa cạp quần và cách đầu cạp 8 cm. May mi xung quanh chân khóa và may chéo chữ X.
2.4.4. Quy định về thùa khuy và đính cúc
Chiều rộng lỗ khuy sau khi thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm.
Nẹp áp đúp, cúc cài ngầm phía trong, khuy đục theo chiều ngang vào giữa nẹp, khuy đầu cách chân cổ 1,5 cm, khuy cuối cách đai 3 cm. Khoảng cách còn lại chia đều nhau. Khuy đai áo về phía đính cúc đục ở giữa cách đầu đai 1,7 cm.
Khuy bác tay đục vào giữa, đầu khuy cách đường may lộn 1,5 cm.
Cửa quần có ba khuy, đục vào giữa theo chiều ngang. Khuy dưới cùng cách đường máy chặn từ 3,5 đến 4 cm. Khoảng cách còn lại chia đều nhau.
Đục một khuy vào giữa cạp quần về phía đính cúc cách đầu cạp 2 cm. Thùa khuy chân rết phải đều, khít chỉ, chắc, không dúm vải, các đầu khuy lượn tròn, chân khuy lại mũi ba lần và cắt chỉ phía trong.
Đính cúc phải thẳng hàng với khuy, chỉ đính cúc chập bốn, đính bốn lượt, quấn chân ba vòng, lại mũi ba lần và cắt chỉ phía trong.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Nhãn bằng vải
3.1.1. Kích thước 3 x 4 cm.
Nội dung ghi:
Ký hiệu;
Cỡ số;
Tên hàng;
Nơi sản xuất.
3.1.2. Nhãn áo đính vào giữa chân cổ, bên trong áo.
3.1.3. Nhãn quần đính vào chân cạp quần, phía trong chỗ giữa hai chiết của thân sau.
3.2. Bao gói
3.2.1. Quần áo được xếp theo bộ, cùng số. Xếp 25 bộ vào một gói, bên ngoài ghi:
Tên cơ sở sản xuất;
Tên hàng;
Ký hiệu;
Cỡ số;
Số lượng;
Thời gian đóng gói;
Số hiệu của tiêu chuẩn này.
3.3. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển hàng hóa phải được che mưa, nắng.
3.4. Bảo quản
Bảo quản hàng ở chỗ khô ráo, thoáng mát, cách mặt đất ít nhất 30 cm và cách chân tường ít nhất 20 cm.
PHỤ LỤC
BẢNG SỐ ĐO CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA ÁO QUẦN ĐÃ MAY XONG
Số thứ tự | Tên gọi các chỗ đo | Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ | Cỡ số | Sai số cho phép | |||
II B | III B | IV B | V B | ||||
Tính bằng cm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| ÁO | H 1 |
|
|
|
|
|
| Thân sau |
|
|
|
|
|
|
1 | Chiều dài đo giữa lưng từ chân cổ đến hết đai | 1 | 62 | 65 | 68 | 71 | ± 0,5 |
2 | Chiều dài từ góc nối vai với chân cổ đến hết đai áo | 2 | 65 | 68 | 71 | 74 | ± 0,5 |
3 | Chiều dài vai - khoảng cách hai đầu vai nối với tay | 3 | 45 | 47 | 49 | 51 | ± 0,5 |
4 | Chiều rộng thân áo đo ngang gầm nách | 4 | 56 | 58 | 60 | 62 | ± 0,5 |
5 | Chiều cao cầu vai | 5 | 16 | 16 | 17 | 17 | ± 0,5 |
6 | Cầu vai đè lên thân sau |
| 8 | 8 | 8 | 8 | ± 0,2 |
7 | Đường viền chân cầu vai |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ± 0,1 |
8 | Chiều dài đai áo | 6 | 93 | 96 | 99 | 102 | ± 0,5 |
9 | Bản đai áo | 7 | 5 | 5 | 5 | 5 | ± 0,2 |
10 | Gấu áo chiết 4 ly, chiều rộng mỗi chiết ly | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | ± 0,2 |
11 | Xếp ly cách đường máy sườn thân trước | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | ± 0,2 |
12 | Chiều dài thân trước từ góc nối vai với chân cổ đến hết đai áo | 10 | 62 | 65 | 68 | 71 | ± 0,5 |
13 | Chiều rộng thân từ gầm nách đến mép nẹp | 11 | 29 | 30 | 31 | 32 | ± 0,5 |
14 | Chiều rộng vai con | 12 | 15 | 16 | 17 | 18 | ± 0,5 |
15 | Bản nẹp áo | 13 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | ± 0,2 |
| TAY |
|
|
|
|
|
|
16 | Chiều dài từ đầu vai đến hết bác tay | 14 | 54 | 56 | 58 | 60 | ± 0,5 |
17 | Chiều rộng 1/2 bắp tay từ gầm nách thẳng sợi ngang đến sống tay | 15 | 22,5 | 23 | 23,5 | 24 | ± 0,5 |
18 | Chiều rộng 1/2 cổ tay đo chỗ nối với bác tay | 16 | 14,5 | 15 | 15,5 | 16 | ± 0,5 |
19 | Chiều dài bác tay | 17 | 23 | 23,5 | 24 | 24,5 | ± 0,5 |
20 | Chiều ngang bác tay | 18 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | ± 0,2 |
| CỔ |
|
|
|
|
|
|
21 | Chiều dài phía chân | 19 | 38 | 39 | 40 | 41 | ± 0,5 |
22 | Chiều dài phía đầu cổ | 20 | 41 | 42 | 43 | 44 | ± 0,5 |
23 | Chiều rộng đầu cổ | 21 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | ± 0,2 |
24 | Chiều rộng giữa cổ |
| 8 | 8 | 8 | 8 | ± 0,2 |
25 | Xẻ ve áo |
| 3 | 3 | 3 | 3 | ± 0,2 |
| QUẦN | H 2 |
|
|
|
|
|
26 | Chiều dài từ chân cạp đến gấu | 1 | 90 | 94 | 98 | 102 | ± 0,5 |
27 | Chiều sâu cửa quần | 2 | 21 | 22 | 23 | 24 | ± 0,5 |
28 | Chiều rộng 1/2 quần đo sát gầm đũng | 3 | 33 | 34 | 36 | 38 | ± 0,5 |
29 | Chiều rộng 1/2 ống quần đo sát gấu | 4 | 19 | 20 | 21 | 22 | ± 0,5 |
30 | Bản gấu quần | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | ± 0,2 |
31 | Khoảng cách từ chỗ nối 4 thân đến cửa quần | 6 | 3 | 3 | 3 | 3 | ± 0,2 |
32 | Chu vi cạp | 7 | 67 | 69 | 71 | 73 | ± 0,5 |
33 | Chiều dài mỏ cài cạp quần | 8 | 16 | 16 | 16 | 16 | ± 0,5 |
34 | Chiều ngang cạp | 9 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ± 0,2 |
35 | Chiều dài miệng túi dọc bên sườn | 10 | 16 | 16 | 16 | 16 | ± 0,5 |
36 | Chiều sâu túi dọc bên sườn |
| 31 | 31 | 31 | 31 | ± 0,5 |
37 | Chiều rộng phía đáy túi dọc |
| 13,5 | 13,5 | 13,5 | 13,5 | ± 0,5 |
38 | Khoảng cách từ chân cạp đến miệng túi dọc | 11 | 4 | 4 | 4 | 4 | ± 0,2 |
39 | Chiều dài túi sau ốp ngoài quần | 12 | 14 | 14,5 | 15 | 15 | ± 0,5 |
40 | Chiều rộng túi sau |
| 12 | 12,5 | 13 | 13 | ± 0,5 |
41 | Khoảng cách từ chân cạp quần đến miệng túi sau |
| 5 | 5 | 5 | 5 | ± 0,2 |
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm áo bảo hộ lao động nam công nhân luyện kim.
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm quần bảo hộ lao động nam công nhân luyện kim.