Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1588:1985 Xích kéo dạng bản

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 13/10/2017 15:51 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1588:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1985
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1588:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1588:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1588:1985 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1588:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1588 : 1985

XÍCH KÉO DẠNG BẢN

Blocking pulling choins

Lời nói đầu.

TCVN 1588 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

XÍCH KÉO DẠNG BẢN

Blocking pulling choins

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1588 : 1974

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Xích kéo dạng bản lót con lăn và trục lăn sử dụng trong các máy nâng chuyển và các cơ cấu khác.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho Xích kéo dạng bản dựng làm xích trục.

Kiểu loại, thông số và kích thước cơ bản của xích quy định trong tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1011 : 1978.

1. Kiểu loại, thông số và kích thước cơ bản

1.1. Xích kéo dạng bản phải được chế tạo theo những kiểu sau:

1. Bạc lót

2. Con lăn

3. Trục lăn trơn có gối đỡ.

4. Trục lăn gờ có gối đỡ.

1.2. Quy định hai loại cho tất cả các kiểu xích.

- Kết cấu liền

- Kết cấu rời

1.3. Cho phép phối hợp xích cú mắt kết cấu liền với xích cú mắt kết cấu rời.

Để nối đoạn xích cú kết cấu rời (loại 1) cú sử dụng các mắt ghép nối ở dạng mắt ngoài với một má tháo được.

1.4. Cho phép nối liền chốt với một má (ví dụ, má tăng cường) trong mắt xích kết cấu rời.

1.5. Thông số và kích thước cơ bản của xích phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

1.6. Khối lượng của xích giới thiệu trong phụ lục kiến nghị

Hình 1a

Hình 1b

1. Chốt; 2. Bạc lót; 3. Con lăn 4; Trục lăn tròn; 5. Trục lăn gờ; 6. Má ngoài; 7. Má trong; 8. Má ngang; 9. Bu lông; 10. Vòng đệm.

CHÚ THÍCH: Hình vẽ chỉ là kích thước cơ bản và không quy định kết cấu của xích.

Số hiệu của xích

Tải trọng phá hủy kN Min

Bước xích t

40

50

63

80

100

125

166

200

250

315

400

500

630

700

1000

M 20

20

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

 

 

M 28

28

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

 

M 40

40

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

M 56

56

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

M 80

80

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

M 112

112

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

M 160

160

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

M 224

224

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

M 315

315

 

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

M 450

450

 

 

 

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

M 630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

M 900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

Dấu “ + ” cho chế tạo tất cả các kiểu xích quy định trong tiêu chuẩn này;

Dấu “ x “ cũng vậy,trừ xích trục lăn.

Bảng 1 (tiếp theo)

mm

b1, Max

b2, Max

b3, Min

b4, Max

d1

d2

d3

d4

d5

h

s

35

3,5

15

49

8,0

9,0

12,5

25

35

18

2,3

40

4,0

17

56

7,0

10,0

15,0

30

40

20

3,0

45

4,5

19

63

8,5

12,5

18,0

36

45

25

3,5

52

5,0

23

72

10,0

15,0

21,0

48

55

30

4,0

62

6,0

27

86

12,0

18,0

25,0

50

65

35

5,0

73

7,0

31

101

15,0

21,0

30,0

60

75

40

6,0

85

8,5

36

117

18,0

25,0

36,0

70

90

45

7,0

98

10,0

42

134

21,0

30,0

42,0

85

105

56

8,0

112

12,0

47

154

25,0

36,0

50,0

100

125

60

10,0

135

14,0

55

185

30,0

42,0

60,0

120

150

70

12,0

154

16,0

65

214

36,0

50,0

70,0

140

175

85

14,0

180

18,0

86

254

44,0

60,0

85,0

170

210

105

15,0

2. Chi tiết ghép nối

2.1. Qui định các má xích đặc biệt dùng làm chi tiết ghép nối có các loại sau đây:

1.1. Có một lỗ trên gờ;

1.2. Có hai lỗ trên gờ;

1.3. Có ba lỗ trên gờ;

1.4. Có một lỗ , không gờ;

1.5. Có hai lỗ, không gờ;

1.6. Có ba lỗ, không gờ;

2.2. Các kích thước của má đặc biệt phai theo chỉ dẫn trên Hình 2, trong Bảng 1 và 2. Cho phép chế tạo lỗ không phải hình tròn.

Hình 2

Bảng 2

Số hiệu xích

d6

h1

A1

b5

Gờ

Ngắn

Trung bình

Dài

t*

A

t*

A

t*

A

H 20

6,6

16

54

84

63

20

80

35

100

50

H 28

9,0

20

64

100

80

25

100

80

25

65

H 40

9,0

25

70

112

80

20

100

40

125

65

H 56

11,0

30

88

140

100

25

125

50

160

85

H 80

11,0

35

96

160

125

50

160

85

200

125

H 112

14,0

40

110

184

125

35

160

65

200

100

H 160

14,0

45

124

200

160

50

200

85

250

145

H 124

18,0

55

140

228

200

65

250

125

315

190

H 315

18,0

65

160

250

200

50

250

100

315

155

H 430

18,0

75

180

280

250

85

315

155

400

240

H 630

24,0

90

230

380

315

100

400

190

500

300

H 900

30,0

110

280

480

315

65

400

155

500

240

Bước xích t tối thiểu khi khoảng cách giữa các lỗ là A.

2.3. Cho phép chế tạo xích có má đặc biệt khác với quy định trong tiêu chuẩn.

Ví dụ kí hiệu xích :

1. Xích kéo dạng bản M 20 (tải trọng phá hủy 20 KN), con lăn (kiểu 2), có bước 63 mm, kết cấu liền (loại 1):

Xích 20 - 2 - 63 - 1 TCVN 1588 : 1985.

2. Tương tự, có má đặc biệt với hai lỗ trên gờ

Xích M 20 - 2 - 63 - 1 - 1,2 TCVN 1588 : 1985

 

Phụ lục kiến nghị

Bảng 3 - Khối lượng 1 mét xích, kg, không lớn hơn

Kiểu xích

Số hiệu xích

Bước xích t ,mm

40

50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1

M 20

1,42

1,14

1,05

0,96

0,93

0,88

0,85

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

1,58

1,45

1,34

1,26

1,20

1,15

1,10

-

-

-

-

-

-

M 46

-

-

2,10

2,05

1,90

1,76

1,70

1,65

1,58

-

-

-

-

-

M 56

-

-

3,34

3,06

2,82

2,62

2,46

2,38

2,30

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

4,80

4,40

3,95

3,80

3,66

3,47

3,30

-

-

-

-

M 112

-

-

-

7,26

6,00

5,80

5,30

5,05

4,80

4,55

4,40

-

-

-

M 160

-

-

-

-

9,15

8,20

7,75

7,05

6,64

6,28

5,95

5,75

-

-

M 224

-

-

-

-

-

12,70

11,40

10,70

9,80

9,28

8,76

8,45

8,00

-

M 315

-

-

-

-

-

-

15,90

15,60

13,60

12,60

12,00

11,47

10,88

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

21,60

20,00

18,60

17,20

16,80

16,78

15,30

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

29,50

27,60

25,80

25,80

23,00

22,20

M 900

 

-

-

-

-

-

-

-

44,50

41,60

23,65

35,35

33,65

32,00

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểu xích

Số hiệu xích

Bước xích t, mm

40

50

63

63

80

100

125

160

200

250

310

400

630

800

1000

2

M 20

1,42

1,27

1,16

1,05

1,00

0,93

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

1,84

1,64

1,50

1,40

1,50

1,22

1,16

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

2,38

2,28

2,10

2,00

1,82

1,75

1,70

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

3,23

3,45

3,15

2,85

2,65

2,55

3,37

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

5,40

4,90

4,10

3,90

3,67

3,46

-

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

8,40

6,40

6,10

5,90

5,46

5,15

-

-

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

10,60

9,35

8,70

7,80

7,25

6,75

6,30

6,05

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

14,30

12,70

11,70

10,60

9,95

9,27

8,86

8,20

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

18,10

16,40

15,00

13,70

12,90

12,17

11,53

-

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

24,80

22,40

20,60

18,70

18,00

16,77

15,08

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

33,30

30,65

28,20

26,40

24,60

23,40

22,50

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

51,30

46,90

41,90

38,75

36,40

34,00

32,50

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểu xích

Số hiệu xích

Bước xích t, mm

40

50

63

63

80

100

125

160

200

250

310

400

630

800

1000

3

M 20

1,80

1,38

1,37

1,26

2,15

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

-

2,44

2,22

1,89

1,70

1,55

1,40

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

3,47

3,14

2,78

2,47

2,23

2,05

1,95

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

-

4,90

4,30

3,80

3,38

3,15

2,85

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

8,05

7,00

6,05

5,38

4,96

4,50

4,10

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

-

10,00

9,32

8,12

7,24

6,58

5,95

5,50

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

-

13,65

12,00

10,48

9,38

8,45

7,65

7,12

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

-

18,80

16,60

14,50

13,00

11,70

10,62

9,82

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

-

23,78

20,90

18,40

16,56

15,12

13,88

19,18

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

37,15

32,35

28,45

24,90

22,98

20,77

19,18

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

49,20

43,20

38,10

34,40

29,90

28,40

26,40

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,70

59,35

52,15

47,50

42,80

39,50

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểu xích

Số hiệu xích

Bước xích t, mm

40

50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1000

4

M 20

-

2,04

1,80

1,58

1,38

1,25

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

-

2,45

2,35

2,05

1,85

1,65

1,50

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

3,80

3,40

3,00

2,60

2,38

2,18

2,15

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

-

5,38

4,68

4,10

3,60

3,30

3,10

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

8,80

7,00

6,50

5,78

5,28

4,75

4,38

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

-

10,80

10,00

8,00

7,55

6,88

6,17

5,70

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

-

13,80

12,10

10,60

9,45

8,50

7,70

7,15

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

-

19,60

17,10

15,00

13,40

12,00

11,05

10,75

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

-

25,70

22,50

19,70

17,60

16,00

14,50

-

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

40,40

34,00

30,50

26,60

24,30

21,70

20,00

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

33,30

46,30

40,63

36,40

32,50

25,60

27,45

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74,20

63,40

56,00

50,00

44,00

41,00

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1588:1985

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×