Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1565:1985 Nắp ổ lăn-Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1565:1985

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1565:1985 Nắp ổ lăn-Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1565:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1985Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1565 : 1985

NẮP Ổ LĂN - NẮP TRUNG BÌNH CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Meidum end caps with cup seal for diameters form 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1572 : 1985 thay thế cho TCVN 1572 : 1974.

TCVN 1572 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN - NẮP TRUNG BÌNH CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Meidum end caps with cup seal for diameters form 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, cỡ trung bình và có vòng bít.

Nắp được dùng cho các gối đỡ trục cố định vòng trong ổ lăn bằng ống găng theo TCNV 1486 : 1974

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo A11)

D1

D2

d1

d2

Δ

B

H

h

h1

l

l1

a

r

r1

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

VB 110x45

110

45

47

130

65

100

155

11

20

4

0

11,0

20

5

7

5

8000

0,86

VB 110x55

55

57

80

13,6

27

9

0,91

VB 120x50

120

50

52

145

70

110

175

13

24

11,0

23

9

7

1000

1,32

VB 120x60

60

62

85

13,6

20

8

1,45

VB 125x70

125

70

72

150

95

116

180

11000

1,65

VB 130x55

130

55

57

155

80

118

185

25

6

6

12000

1,59

VB 130x65

65

67

90

31

12

1,55

VB 140x60

140

60

62

165

85

128

195

25

6

14000

1,68

VB 140x70

70

72

95

31

12

1,62

VB 150x75

150

75

77

180

100

138

210

11,0

16000

1,73

VB 160x65

160

65

67

190

90

148

220

6

13,6

26

7

22000

2,18

VB 160x80

80

82

105

30

11

2,14

VB 170x70

170

70

72

200

95

158

230

26

7

24000

2,37

VB 170x85

85

87

110

29

10

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VB 180x75

180

75

77

210

100

165

240

13

240

6

0,15

13,6

27

6

9

8

26000

2,60

VB 180x90

90

92

120

28

9

 

2,50

VB 190x80

190

80

82

220

105

175

250

 

 

10

8

30000

3,28

VB 190x95

95

97

120

3,14

VB 200x85

200

85

87

230

110

185

260

15

26

3,42

VB 200x100

100

102

125

27

7

3,28

VB 215x90

215

90

93

250

120

200

285

28

8

8

4,20

VB 215x110

110

113

135

32

12

4,01

VB 225x95

225

95

98

260

120

210

295

17

30

29

12

8

32000

5,00

VB 230x115

230

115

118

270

145

216

305

30

9

40000

5,46

VB 240x100

240

100

103

280

125

225

315

29

8

42000

5,90

VB 250x125

250

125

128

290

155

236

325

32

11

-

6,37

VB 260x110

260

110

113

300

135

245

335

31

10

45000

6,82

VB 270x125

270

135

138

310

165

256

345

17,5

43

18

6,80

VB 280x115

280

115

118

320

140

262

355

17

30

6

0,15

13,6

33

8

14

11

60000

7,27

VB 300x125

300

125

128

340

155

282

380

10

62000

8,11

VB 320x135

320

135

138

360

165

302

400

17,5

37

70000

8,55

VB 320x160

160

163

190

45

19

9,50

VB 340x140

340

140

143

380

170

315

420

38

16

11

90000

10,20

VB 340x170

170

173

200

46

19

10,00

VB 360x150

360

150

153

400

180

335

440

39

12

10000

13,60

VB 360x180

180

183

220

48

21

13,20

VB 380x160

380

160

163

430

190

352

470

22

36

40

18

12

_

15,00

VB 400x170

400

170

173

450

200

372

490

41

13

10000

15,90

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng cao có vòng bít, có đường kính D = 140 mm, ddn = 30 mm

Nắp ổ lăn VB 140 x 70 TCVN 1565 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi