Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1561:1985 Nắp ổ lăn-Nắp kín cao, đường kính từ 100mm đến 400mm-Kích thước cơ bản

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 13/10/2017 13:45 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1561:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1985
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1561:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1561:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1561:1985 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1561:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1561 : 1985

NẮP Ổ LĂN – NẮP KÍN CAO, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 100 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - high blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1561 : 1985 thay thế cho TCVN 1561 : 1974.

TCVN 1561 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN – NẮP KÍN CAO, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 100 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - high blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu kín và cao.

Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

D1

D2

D3

d

d1

n

D

H

h

h1

l

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

CK 110

110

130

100

155

11

20

4

0,12

28

5

7

22

8000

1,00

CK 120

120

145

110

175

13

24

29

9

10000

1,55

CK 125

125

150

116

180

34

27

11000

1,68

CK 130

130

155

118

185

6

12000

1,74

CK 140

140

165

128

195

36

29

14000

1,96

CK 150

150

180

138

210

37

30

16000

2,23

CK 160

160

190

148

220

6

36

29

22000

2,46

CK 170

170

200

158

230

24000

2,64

CK 180

180

210

165

240

0,15

26000

2,91

CK 190

190

220

175

250

15

26

10

28

30000

3,64

CK 200

200

230

185

260

3,82

CK 215

215

250

200

285

17

30

42

8

34

4,55

CK 225

225

260

210

295

37

12

28

32000

5,92

CK 230

230

270

216

305

41

32

40000

6,36

CK 240

240

280

225

315

38

29

42000

6,82

CK 250

250

290

236

325

44

35

-

7,28

CK 260

260

300

245

335

41

32

45000

7,20

CK 270

270

310

256

345

53

44

8,20

CK 280

280

320

262

355

44

14

33

60000

8,65

CK 290

290

330

272

365

55

10

44

9,55

CK 300

300

340

282

380

45

34

62000

10,00

CK 310

310

350

290

390

52

41

65000

10,40

CK 320

320

360

302

400

65

54

70000

11,40

CK 340

340

380

315

420

61

16

48

90000

12,30

CK 360

360

400

335

440

63

50

100000

15,90

CK 380

380

430

352

470

22

36

53

18

39

-

16,80

CK 400

400

450

372

490

55

41

100000

18,60

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín cao có đường kính D = 140 mm:

Nắp ổ lăn CK 140 TCVN 1561 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1561:1985

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×